Tổng hợp điểm chuẩn của các trường y – dược trên cả nước trong 5 năm dưới đây sẽ giúp teen 2k dễ dàng chọn trường và ngành học hơn rất nhiều đó!
- Teen 2k: ĐH Quốc gia TP.HCM công bố đề mẫu kì thi đánh giá năng lực 2018
- Tin sốc cho teen 2k: ĐH Vinh tuyển thẳng học sinh trường chuyên
- 8 thay đổi trong tuyển sinh 2018 khiến teen 2k “toát mồ hôi”
- Điểm xét tuyển vào các trường Công an năm 2019
- Đại học Kinh tế Quốc Dân tuyển 5650 chỉ tiêu trong năm 2019
1. TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC TP.HCM
STT |
Tên ngành | Điểm trúng tuyển năm 2013 | Điểm trúng tuyển năm 2014 | Điểm trúng tuyển năm 2015 | Điểm trúng tuyển năm 2016 | Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 | Y đa khoa |
27 |
26 |
28 | 26,75 | 29,25 |
2 | Y học dự phòng |
22 |
22 |
24,25 |
23 |
23,5 |
3 | Y học cổ truyền | 23,5 | 22,5 | 24,75 | 24 |
25,75 |
4 | Y tế cộng đồng |
21 |
18,5 | 22,75 | 20,5 |
22,25 |
5 | Kỹ thuật hình ảnh y học |
22 |
21,5 | 23,75 | 23,5 |
22,25 |
6 | Xét nghiệm y học |
23,5 |
23,5 | 25 |
24 |
26,25 |
7 | Dược học |
26 |
25 | 26 | 25,5 | 27,5 |
8 | Điều dưỡng hộ sinh | 21 | 19,5 | 22,75 | 21,5 |
22,75 |
9 |
Điều dưỡng gây mê |
22,5 | 20,5 | 23,25 | 22,75 | 24,75 |
10 | Điều dưỡng |
22 |
21 | 23,25 | 22,5 | 24,5 |
11 | Phục hồi chức năng |
21 |
21 | 23,25 | 22 |
24,25 |
12 | Răng hàm mặt | 26 | 24,5 | 27,5 | 26 |
29 |
13 | Kỹ thuật phục hình răng | 21,5 | 21,5 | 23 | 23 |
25 |
2. TRƯỜNG ĐH Y HÀ NỘI
Số TT | Tên Ngành | Điểm trúng tuyển năm 2013 | Điểm trúng tuyển năm 2014 | Điểm trúng tuyển năm 2015 | Điểm trúng tuyển năm 2016 | Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Y đa khoa | 27,5 | 26,5 | 27,75 | 27 | 29,25 |
2 | Y đa khoa phân hiệu Thanh Hóa |
– |
– | – | 24,5 |
26,75 |
3 | Răng hàm mặt |
27 |
25 | 27 | 26,75 |
28,75 |
4 | Y học cổ truyền |
25 |
23 | 25 | 25,5 |
26.75 |
5 | Y học dự phòng |
22,5 |
22 | 24 | 24 |
24,5 |
6 | Khúc xạ nhãn khoa |
– |
– | 23,75 | 24,5 |
26,5 |
7 | Y tế cộng đồng |
22 |
20 | 23 | 23,25 |
23,75 |
8 | Dinh dưỡng |
20 |
22,5 | 23 | 23,5 |
24,5 |
9 | Xét nghiệm y học |
– |
– | 24,25 | 24,75 | 26,5 |
10 | Điều dưỡng | 24 | 22 | 24 | 24 |
26 |
3. TRƯỜNG ĐH DƯỢC HÀ NỘI
Số TT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển năm 2013 | Điểm trúng tuyển năm 2014 | Điểm trúng tuyển năm 2015 | Điểm trúng tuyển năm 2016 | Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Dược học |
27 | 23,5 | 26,75 | 26,75 |
28 |
4. TRƯỜNG ĐH Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
Số TT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển năm 2013 | Điểm trúng tuyển năm 2014 | Điểm trúng tuyển năm 2015 | Điểm trúng tuyển năm 2016 | Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 | Răng hàm mặt |
– |
– | 24,75 | 23,2 |
27,25 |
2 | Y đa khoa |
23 |
22 | 24 | 22,8 | 27 |
3 | Dược học | – | – | – | – |
26,75 |
4 | Xét nghiệm y học |
14 |
21 | 23,75 | 22,5 | 25,75 |
5 | Khúc xạ nhãn khoa | – | – | 23.25 | 22,2 |
25,25 |
6 |
Kỹ thuật y học |
14 | 19,5 | 23,5 | 21,9 | 24,5 |
7 | Điều dưỡng |
18,5 |
18 | 22 | 21,25 |
23,25 |
8 | Hộ sinh | – | – | 20,5 | – | – |
9 | Y tế cộng đồng |
– |
– | 23.25 | 21,3 | 21,75 |
5. TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
Số TT |
Tên Ngành |
Điểm trúng tuyển năm 2013 | Điểm trúng tuyển năm 2014 | Điểm trúng tuyển năm 2015 | Điểm trúng tuyển năm 2016 |
Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 | Y đa khoa |
25 |
24,5 | 25,75 | 25 |
27 |
2 | Răng hàm mặt |
25 |
23,5 | 25,75 | 24,25 |
27 |
3 | Dược học |
25 |
23,5 | 25,5 | 24,25 |
26.5 |
4 | Y học cổ truyền |
21,5 |
22,5 | 24,75 | 23 | 25 |
5 | Xét nghiệm y học | 22 | 20,5 | 23,75 | 23,25 |
25 |
6 |
Y học dự phòng |
21,5 |
21 | 24,25 | 22,5 | 23 |
7 | Điều dưỡng | 20 | 19 | 22,75 | 22,25 |
22,75 |
8 |
Y tế cộng đồng |
18 |
18 | 22,25 | 21,25 |
20,5 |
6. TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC – ĐH HUẾ
Số TT |
Tên Ngành | Điểm trúng tuyển năm 2013 | Điểm trúng tuyển năm 2014 | Điểm trúng tuyển năm 2015 | Điểm trúng tuyển năm 2016 |
Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Y đa khoa |
26 | 24,5 | 26,5 | 26 | 28,25 |
2 | Y học dự phòng | 21 | 20,5 | 22,5 | 22,75 |
22 |
3 |
Y học cổ truyền |
22 | 22 | 24 | 24,5 | 25,5 |
4 |
Y tế cộng đồng |
20 | 18 | 20,75 | 21 |
18 |
5 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 22,5 | 22 | 22,75 | 23,25 |
24,5 |
6 |
Xét nghiệm y học |
– | 19 | 22 | 23,25 | 24,5 |
7 | Dược học | 25,5 | 24 | 26 | 25,5 |
27 |
8 |
Điều dưỡng |
21 | 21 | 21,75 | 22,5 | 23,5 |
9 | Răng hàm mặt | 25 | 23,5 | 25,75 | 25,75 |
27,75 |
7. TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC THÁI BÌNH
Số TT | Tên ngành | Điểm Trúng tuyển 2013 | Điểm trúng tuyển năm 2014 | Điểm trúng tuyển năm 2015 | Điểm trúng tuyển năm 2016 | Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Y đa khoa |
25,5 | 25 | 26 | 25,25 | 27,5 |
2 | Y học cổ truyền | 23 | 21.5 | 24,5 | 23,75 |
25 |
3 |
Điều dưỡng |
22,5 | 20,5 | 23 | 22,5 | 24,25 |
4 | Y tế cộng đồng | 15 | 20 | 21,75 | 21,25 |
20 |
5 |
Y học dự phòng |
22,5 | 21 | 23,25 | – | – |
6 | Dược học | 24,5 | 24 | 25,5 | 24,25 |
26 |
8. KHOA Y – ĐHQG TP.HCM
Số TT |
Tên Ngành |
Điểm trúng tuyển năm 2013 | Điểm trúng tuyển năm 2014 | Điểm trúng tuyển năm 2015 | Điểm trúng tuyển năm 2016 | Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 | Y đa khoa | 26 | 23,5 | 26 | 25,5 |
28,25 |
2 |
Y đa khoa chất lượng cao | – | – | – | – |
26,5 |
3 |
Dược học | – | – | – | 26 |
26,5 |
Nguồn: Tuệ Minh – Báo điện tử Vietnamnet
Bình luận Facebook