Việc lựa chọn ngành học, trường học là lựa chọn con đường nghề nghiệp tương lai cho chính bản thân mình là điều mà các teen cần xác định ngay từ những năm đầu ở khối THPT. Dưới đây, bài viết sẽ giúp các bạn, các phụ huynh cụ thể hơn về ngành học, tổ hợp môn xét tuyển và các trường Đại học ở khối C.
Khối C gồm những tổ hợp môn học nào?
STT | Mã khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | C00 | Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý |
2 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
3 | C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
4 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
5 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
6 | C05 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
7 | C06 | Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
8 | C07 | Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
9 | C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
10 | C09 | Ngữ văn, Vật lí, Địa lí |
11 | C10 | Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
12 | C12 | Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
13 | C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
14 | C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
15 | C15 | Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội |
16 | C16 | Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân |
17 | C17 | Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
18 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
19 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
Khối C gồm những ngành nào?
STT | Ngành Học | STT | Ngành Học |
1 | Luật | 31 | Quan hệ quốc tế |
2 | Báo chí | 32 | Quản lý giáo dục |
3 | Bảo tàng học | 33 | Quản lý nhà nước |
4 | Biên phòng | 34 | Quản lý văn hóa |
5 | Chính trị học | 35 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
7 | Công tác thanh thiếu niên | 37 | Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân |
8 | Công tác xã hội | 38 | Quân sự cơ sở |
9 | Dịch vụ pháp lý | 39 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10 | Điều tra hình sự | 40 | Quản trị nhân lực |
11 | Điều tra trinh sát | 41 | Quản trị văn phòng |
12 | Đông phương học | 42 | Quảng cáo |
13 | Giáo dục chính trị | 43 | Quốc tế học |
14 | Giáo dục công dân | 44 | Sáng tác văn học |
15 | Giáo dục đặc biệt | 45 | Sư phạm Địa lý |
16 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 46 | Sư phạm Lịch sử |
17 | Hán Nôm | 47 | Sư phạm Ngữ Văn |
18 | Khoa học quản lí | 48 | Tâm lý học giáo dục |
19 | Khoa học thư viện | 49 | Tâm lý học |
20 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 50 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh |
21 | Kinh tế | 51 | Thông tin học |
22 | Kỹ thuật hình sự | 52 | Thư ký văn phòng |
23 | Lịch sử | 53 | Triết học |
24 | Luật (hệ dân sự) | 54 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam |
25 | Luật học | 55 | Văn hóa học |
26 | Luật kinh tế | 56 | Văn học |
27 | Lưu trữ học | 57 | Việt Nam học |
28 | Ngôn ngữ học | 58 | Xã hội học |
29 | Nhân học | 59 | Xây dựng Đảng & Chính quyền nhà nước |
30 | Quan hệ công chúng | 60 | Xuất bản |
Danh sách các trường Đại học khối C
A. Các trường Đại học xét tuyển khối C khu vực miền Bắc
STT | Tên trường | STT | Tên trường |
1 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 25 | Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | Học viện Tòa án | 26 | Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội |
3 | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội | 27 | Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên |
4 | Học viện Ngân hàng | 28 | Đại học Công đoàn |
5 | Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội | 29 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
6 | Đại học Kiểm sát Hà Nội | 30 | Đại học Công nghiệp Hà Nội |
7 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | 31 | Đại học Thủ đô Hà Nội |
8 | Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 | 32 | Đại học Hải Phòng |
9 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 33 | Đại học Sư phạm – ĐH Thái Nguyên |
10 | Đại học Sư phạm Hà Nội | 34 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
11 | Đại học Thăng Long | 35 | Học viện Quản lý và Giáo dục |
12 | Đại học Nội vụ | 36 | Đại học Chu Văn An |
13 | Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên | 37 | Đại học Lao Động và Xã hội (cơ sở Sơn Tây và Hà Nội) |
14 | Đại học Dân lập Đông Đô | 38 | Đại học Đại Nam |
15 | Đại học Dân lập Hải Phòng | 39 | Đại học Hải Dương |
16 | Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | 40 | Đại học Phương Đông |
17 | Đại học Thành tây | 41 | Học viện Hành chính Quốc gia |
18 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | 42 | Đại học Văn hóa Hà Nội |
19 | Đại học Khoa học Thái Nguyên (ĐH Thái Nguyên) | 43 | Đại học Lâm nghiệp |
20 | Đại học Nguyễn Trãi | 44 | Đại học Sao Đỏ |
21 | Đại học Thành Đô | 45 | Đại học Kinh Bắc |
22 | Đại học Hạ Long | 46 | Đại học Hùng Vương |
23 | Đại học Tân Trào | 47 | Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị |
24 | Đại học Hoa Lư | 48 | Đại học Hòa Bình |
B. Các trường Đại học xét tuyển khối C khu vực miền Trung
STT | Tên trường | STT | Tên trường |
1 | Đại học Luật Huế (ĐH Huế) | 15 | Khoa Du lịch – Đại học Huế |
2 | Đại học Tây Nguyên | 16 | Đại học Quy Nhơn |
3 | Đại học Khánh Hòa | 17 | Đại học Sư phạm Đà Nẵng (ĐH Đà Nẵng) |
4 | Đại học Phú Yên | 18 | Đại học Đông Á |
5 | Đại học Công nghiệp Vinh | 19 | Đại học Duy Tân |
6 | Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum | 20 | Đại học Nông lâm Huế (ĐH Huế) |
7 | Đại học Quảng Bình | 21 | Đại học Hồng Đức |
8 | Đại học Sư phạm Huế (ĐH Huế) | 22 | Đại học Phan Thiết |
9 | Đại học Phú Xuân | 23 | Đại học Quảng Nam |
10 | Đại học Hà Tĩnh | 24 | Đại học Thái Bình Dương |
11 | Đại học Đà Lạt | 25 | Đại học Vinh |
12 | Đại học Khoa học Huế (ĐH Huế) | 26 | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
13 | Đai học Phạm Văn Đồng | 27 | Đại học Phan Châu Trinh |
14 | Đại học Yersin Đà Lạt |
C. Các trường Đại học xét tuyển khối C khu vực miền Nam
STT | Tên trường | STT | Tên trường |
1 | Đại học Luật TPHCM | 19 | Đại học Tôn Đức Thắng |
2 | Đại học An Giang | 20 | Đại học Sài Gòn |
3 | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM | 21 | Học viện Hành chính Quốc gia cơ sở TPHCM |
4 | Đại học Cần Thơ | 22 | Đại học Công nghiệp TPHCM |
5 | Đại học Nguyễn Tất Thành | 23 | Đại học Trà Vinh |
6 | Đại học Văn hóa TPHCM | 24 | Đại học Văn Hiến |
7 | Đại học Bạc Liêu | 25 | Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM |
8 | Đại học Thủ Dầu Một | 26 | Đại học Công nghệ TPHCM |
9 | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | 27 | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
10 | Đại học Bình Dương | 28 | Đại học Cửu Long |
11 | Đại học Sư phạm TPHCM | 29 | Đại học Đồng Nai |
12 | Đại học Lạc Hồng | 30 | Đại học Nam Cần Thơ |
13 | Đại học Tây Đô | 31 | Đại học Dân lập Văn Lang |
14 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 32 | Đại học Võ Trường Toản |
15 | Đại học Xây dựng Miền Tây | 33 | Học viện Cán bộ TPHCM |
16 | Đại học Đồng Tháp | 34 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
17 | Đại học Tiền Giang | 35 | Đại học Quốc tế Sài Gòn |
18 | Đại học Mở TPHCM |
Nguồn: Tổng hợp
Bình luận Facebook