The association of southeast Asian nations – Môn Tiếng anh – Lớp 12

0

Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài The association of southeast Asian nations.

KHÓA ÔN CHUYÊN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT

NHANH CHÓNG LẤP LỖ HỔNG KIẾN THỨC - TỰ TIN NHẬP CUỘC ĐƯỜNG ĐUA ĐẠI HỌC

✅ Hệ thống hóa kiến thức trọng tâm theo từng chuyên đề thi tốt nghiệp THPT

✅ Cung cấp các phương pháp làm bài hiệu quả theo từng chuyên đề THPT

✅ Lưu ý các lỗi sai thường gặp và tips, mẹo gia tăng tốc độ làm bài

✅ Đầy đủ các môn Toán - Lí - Hóa - Anh - Văn - Sinh - Sử - Địa - GDCD

✅ Học phí chỉ 50K/chuyên đề

I. Vocabulary

  1. – accelerate /ək’seləreit/ (v): thúc đẩy,đẩy nhanh
  2. – Buddhism /’budizm/(n): đạo Phật
  3. – Catholicism /kə’ɔlisizm/(n): đạo Thiên chúa
  4. – christianity/ˌkrɪstiˈænəti/(n): đạo Cơ- đốc
  5. – Islam /iz’lɑ:m; ‘islɑ:m/ (n): đạo Hồi
  6. – justice /’dʒʌstis/ (n): sự công bằng
  7. – currency /’kʌrənsi/ (n): đơn vị tiền tệ
  8. – diverse /daɪˈvɜːs(a):gồm nhiều loại khác nhau
  9. – forge /fɔ:dʒ/ (v): tạo dựng
  10. – namely /ˈneɪmli/ (adv): cụ thể là; ấy là
  11. – realization /,riəlai’zei∫n/ (n): sự thực hiện
  12. – culture /’kʌlt∫ə/ (n): văn hoá
  13. – average /ˈævərɪdʒ/ (n): trung bình
  14. – adopt /əˈdɒpt/ (v): kế tục, chấp nhận, thông qua
  15. – vision /’viʒn/(n): tầm nhìn rộng
  16. – lead /li:d/ (v): lãnh đạo
  17. – enterprise /’entəpraiz/ (n):công trình, sự nghiệp
  18. – GDP (Gross Domestic Product) : tổng sản lượng nội địa
  19. – series /’siəri:z/ (n): loạt,chuỗi
  20. – socio-economic (a): thuộc kinh tế xã hội
  21. – stability /stə’biləti/ (n): sự ổn định
  22. – thus /đʌs/: như vậy, như thế
  23. – integration /,inti’grei∫n/(n): sự hoà nhập,hội nhập

 II. Grammar.

Mnh đề trng t ch thi gian:

Mệnh đề trạng từ chỉ thời gian thường đi với những liên từ như : when, before, after, us. while, since, until, as soon as,  every time (that), the moment (that), the minute (that), as /so long as (bao lâu), just us, just after,…

Các dạng động từ ở mệnh đề thời gian:

  • Thì Tương lai đơn chuyển thành Thì Hiện lại đơn.
  • Thì Hiện tại điều kiện chuyển thành Quá khứ đơn.
  • Thì  tương  lai  hoàn  thành chuyển thành Hiện tại hoàn thành.

AFTER, BEFORE, WHEN, SINCE có thể được theo sau bởi danh động từ.

WHILE  – AS: chỉ sự kiện diễn biến trong một khoảng thời gian ngắn, thường đi với Thì Tiếp diễn.

Khi nhấn mạnh sự kiện xảy ra ngay sau sự kiện khác, chúng ta dùng JUST /AFTER/AS, IMMEDIATELY. THE MINUTE (that), the MOMENT (that), ..

Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn tiếng Anh 12.