Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Future Jobs.
- – pessimistic /,pesi’mistik/ (a): bi quan
- – optimistic /,ɔpti’mistik/ (a): lạc quan
- – terrorist /terərist/(n): quân khủng bố
- – harmony /’hɑ:məni/ (n): sự hoà hợp
- – unexpected /,ʌniks’pektid/ (a): bất ngờ, gây ngạc nhiên
- – contribute /kən’tribju:t/ (v): đóng góp
- – incredible /in’kredəbl/ (a): không thể tin được
- – centenarian /,senti’neəriən/ (n): người sống trăm tuổi
- – eternal /i:’tə:nl/ (a): vĩnh cửu,bất diệt
- – eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ (v): nhổ rễ;(a): bị tiêu huỷ
- – depression /di’pre∫n/ (n): sự suy yếu
- – instead of /in’sted/: thay cho,thay vì
- – micro-technology /ˈmaɪkrəʊ/ /tekˈnɒlədʒi/ (n): công nghệ vi mô
- – destroy /di’strɔi/ (v): phá hoại,triệt phá
- – factor /ˈfæktə(r)/ (n): nhân tố
- – threaten /ˈθretn/ (v): đe doạ
- – high-tech (a): sản xuất theo công nghệ cao
- – proper /’prɔpə/ (a): thích hợp
- – telecommunications /,telikə,mju:ni’kei∫nz/ (n):viễn thông
- – materialistic /mə,tiəriə’listik/(a):quá thiên về vật chất
- – labour-saving /’leibə,seiviŋ/(a):tiết kiệm sức lao động
- – violent /’vaiələnt/ (a):mạnh mẽ,hung bạo,dữ dội
- – Demographic /,di:mə’grỉfik/ (a):(thuộc)nhân khẩu học
- – dramatic /drəˈmætɪk/(a): gây xúc động
- – Jupiter /dʒu:pitə/ (n): sao Mộc
- – citizen / ‘sitizn/(n): công dân
- – mushroom (n): nấm /’mʌ∫rum/
- – curable /’kjuərəbl/ (a): chữa khỏi được
- – cancer /ˈkænsə(r)/ (n): bệnh ung thư
- – conflict /’kɔnflikt/ (n): sự xung đột
- – pattern /ˈpætn/ (n): gương mẫu, mẫu mực
- – diagnostic /,daiəg’nɔstik/(a): chuẩn đoán
II. Grammar.
Mạo từ: A, AN, THE.
Mạo từ không xác định (indefinite articles): A, AN được dùng với danh từ số ít và đi với những trường hợp sau:
- Danh từ chỉ nghề nghiệp.
- Danh từ chỉ bệnh tật.
- Danh từ được nói đến lần đầu.
- Danh từ phân loại, giới thiệu.
- Với cụm từ chỉ số lượng bất định : a couple, a little, a few, a lot of, a number of, a great deal of,…
Mạo từ xác định: THE.
- Danh từ được nói đến lần thứ 2.
- Danh từ chỉ sự duy nhất: the sun, the moon, the earth,…
- Dùng trong so sánh hơn nhất.
- Trước số thứ tự và những từ: next, last, same, right,…
- Danh từ nhạc cụ.
- Danh từ chỉ tên riêng và địa danh.
- Danh từ phương hướng.
- Danh từ được tạo bởi tính từ và phân từ.
Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn tiếng Anh 12.