Life in the future – Môn Tiếng anh – Lớp 12

0

Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Future Jobs.

  1. – pessimistic /,pesi’mistik/ (a): bi quan
  2. – optimistic /,ɔpti’mistik/ (a): lạc quan
  3. – terrorist /terərist/(n): quân khủng bố
  4. – harmony /’hɑ:məni/ (n): sự hoà hợp
  5. – unexpected /,ʌniks’pektid/ (a): bất ngờ, gây ngạc nhiên
  6. – contribute /kən’tribju:t/ (v): đóng góp
  7. – incredible /in’kredəbl/ (a): không thể tin được
  8. – centenarian /,senti’neəriən/ (n): người sống trăm tuổi
  9. – eternal /i:’tə:nl/ (a): vĩnh cửu,bất diệt
  10. – eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ (v): nhổ rễ;(a): bị tiêu huỷ
  11. – depression /di’pre∫n/ (n): sự suy yếu
  12. – instead of /in’sted/: thay cho,thay vì
  13. – micro-technology /ˈmaɪkrəʊ/ /tekˈnɒlədʒi/ (n): công nghệ vi mô
  14. – destroy /di’strɔi/ (v): phá hoại,triệt phá
  15. – factor /ˈfæktə(r)/ (n): nhân tố
  16. – threaten /ˈθretn/ (v): đe doạ
  17. – high-tech (a): sản xuất theo công nghệ cao
  18. – proper /’prɔpə/ (a): thích hợp
  19. – telecommunications /,telikə,mju:ni’kei∫nz/ (n):viễn thông
  20. – materialistic /mə,tiəriə’listik/(a):quá thiên về vật chất
  21. – labour-saving /’leibə,seiviŋ/(a):tiết kiệm sức lao động
  22. – violent /’vaiələnt/ (a):mạnh mẽ,hung bạo,dữ dội
  23. – Demographic /,di:mə’grỉfik/ (a):(thuộc)nhân khẩu học
  24. – dramatic /drəˈmætɪk/(a): gây xúc động
  25. – Jupiter /dʒu:pitə/ (n): sao Mộc
  26. – citizen / ‘sitizn/(n): công dân
  27. – mushroom (n): nấm /’mʌ∫rum/
  28. – curable /’kjuərəbl/ (a): chữa khỏi được
  29. – cancer /ˈkænsə(r)/ (n): bệnh ung thư
  30. – conflict /’kɔnflikt/ (n): sự xung đột
  31. – pattern /ˈpætn/ (n): gương mẫu, mẫu mực
  32. – diagnostic /,daiəg’nɔstik/(a): chuẩn đoán

II. Grammar.

Mạo từ: A, AN, THE.

Mạo từ không xác định (indefinite articles): A, AN được dùng với danh từ số ít và đi với những trường hợp sau:

  • Danh từ chỉ nghề nghiệp.
  • Danh từ chỉ bệnh tật.
  • Danh từ được nói đến lần đầu.
  • Danh từ phân loại, giới thiệu.
  • Với cụm từ chỉ số lượng bất định : a couple, a little, a few, a lot of, a number of, a great deal of,…

Mạo từ xác định: THE.

  • Danh từ được nói đến lần thứ 2.
  • Danh từ chỉ sự duy nhất: the sun, the moon, the earth,…
  • Dùng trong so sánh hơn nhất.
  • Trước số thứ tự và những từ: next, last, same, right,…
  • Danh từ nhạc cụ.
  • Danh từ chỉ tên riêng và địa danh.
  • Danh từ phương hướng.
  • Danh từ được tạo bởi tính từ và phân từ.

Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn tiếng Anh 12.