Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Future Jobs.
XUẤT PHÁT SỚM ĐỖ ĐẠI HỌC SỚM
✅ Lộ trình chuẩn 4 bước: Học – Luyện – Hỏi – Kiểm Tra
✅ Cung cấp hệ thống bài giảng, chuyên đề, phủ trọn kiến thức THPT
✅ Trang bị phương pháp, chiến thuật làm bài tự luận, trắc nghiệm
✅ Kho bài tập, đề kiểm tra khổng lồ ở mọi học lực
✅ Đội ngũ giáo viên nổi tiếng, giàu kinh nghiệm
- – pessimistic /,pesi’mistik/ (a): bi quan
- – optimistic /,ɔpti’mistik/ (a): lạc quan
- – terrorist /terərist/(n): quân khủng bố
- – harmony /’hɑ:məni/ (n): sự hoà hợp
- – unexpected /,ʌniks’pektid/ (a): bất ngờ, gây ngạc nhiên
- – contribute /kən’tribju:t/ (v): đóng góp
- – incredible /in’kredəbl/ (a): không thể tin được
- – centenarian /,senti’neəriən/ (n): người sống trăm tuổi
- – eternal /i:’tə:nl/ (a): vĩnh cửu,bất diệt
- – eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ (v): nhổ rễ;(a): bị tiêu huỷ
- – depression /di’pre∫n/ (n): sự suy yếu
- – instead of /in’sted/: thay cho,thay vì
- – micro-technology /ˈmaɪkrəʊ/ /tekˈnɒlədʒi/ (n): công nghệ vi mô
- – destroy /di’strɔi/ (v): phá hoại,triệt phá
- – factor /ˈfæktə(r)/ (n): nhân tố
- – threaten /ˈθretn/ (v): đe doạ
- – high-tech (a): sản xuất theo công nghệ cao
- – proper /’prɔpə/ (a): thích hợp
- – telecommunications /,telikə,mju:ni’kei∫nz/ (n):viễn thông
- – materialistic /mə,tiəriə’listik/(a):quá thiên về vật chất
- – labour-saving /’leibə,seiviŋ/(a):tiết kiệm sức lao động
- – violent /’vaiələnt/ (a):mạnh mẽ,hung bạo,dữ dội
- – Demographic /,di:mə’grỉfik/ (a):(thuộc)nhân khẩu học
- – dramatic /drəˈmætɪk/(a): gây xúc động
- – Jupiter /dʒu:pitə/ (n): sao Mộc
- – citizen / ‘sitizn/(n): công dân
- – mushroom (n): nấm /’mʌ∫rum/
- – curable /’kjuərəbl/ (a): chữa khỏi được
- – cancer /ˈkænsə(r)/ (n): bệnh ung thư
- – conflict /’kɔnflikt/ (n): sự xung đột
- – pattern /ˈpætn/ (n): gương mẫu, mẫu mực
- – diagnostic /,daiəg’nɔstik/(a): chuẩn đoán
II. Grammar.
Mạo từ: A, AN, THE.
Mạo từ không xác định (indefinite articles): A, AN được dùng với danh từ số ít và đi với những trường hợp sau:
- Danh từ chỉ nghề nghiệp.
- Danh từ chỉ bệnh tật.
- Danh từ được nói đến lần đầu.
- Danh từ phân loại, giới thiệu.
- Với cụm từ chỉ số lượng bất định : a couple, a little, a few, a lot of, a number of, a great deal of,…
Mạo từ xác định: THE.
- Danh từ được nói đến lần thứ 2.
- Danh từ chỉ sự duy nhất: the sun, the moon, the earth,…
- Dùng trong so sánh hơn nhất.
- Trước số thứ tự và những từ: next, last, same, right,…
- Danh từ nhạc cụ.
- Danh từ chỉ tên riêng và địa danh.
- Danh từ phương hướng.
- Danh từ được tạo bởi tính từ và phân từ.
Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn tiếng Anh 12.