Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Economic Reforms.
KHÓA ÔN CHUYÊN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
NHANH CHÓNG LẤP LỖ HỔNG KIẾN THỨC - TỰ TIN NHẬP CUỘC ĐƯỜNG ĐUA ĐẠI HỌC
✅ Hệ thống hóa kiến thức trọng tâm theo từng chuyên đề thi tốt nghiệp THPT
✅ Cung cấp các phương pháp làm bài hiệu quả theo từng chuyên đề THPT
✅ Lưu ý các lỗi sai thường gặp và tips, mẹo gia tăng tốc độ làm bài
✅ Đầy đủ các môn Toán - Lí - Hóa - Anh - Văn - Sinh - Sử - Địa - GDCD
✅ Học phí chỉ 50K/chuyên đề
I. Vocabulary
- – stagnant [‘stægnənt] (adj): trì trệ
- – inflation [in’flei∫n] (n): sự lạm phát
- – eliminate [i’limineit] (v): lọai bỏ, loại trừ
- – to eliminate sth/sb from sth
- – subsidy [‘sʌbsidi]: sự bao cấp
- – intervention [,intə’ven∫n] (n): sự can thiệp
- – state intervention (n): sự can thiệp của nhà nước
- – dissolve [di’zɔlv] (v): giải tán, giải thể
- – substantial [səb’stæn∫əl] (adj): đáng kể, lớn
- – dominate [‘dɔmineit] (v): chi phối, thống trị
- – commitment [kə’mitmənt] (n): lời hứa, lời cam kết
- -constantly [‘kɔnstəntli] (adv): thường xuyên, liên tục
- – to carry out: tiến hành
- – to be aware of: có ý thức về
- – National Congress: Đại Hội toàn quốc
- – to initiate [i’ni∫iit] (v): bắt đầu
- – overall [‘ouvərɔ:l] (adj): toàn diện
- – renovation [,renə’vei∫n] (n): sự đổi mới
- – to restructure [,ri:’strʌkt∫ə] (v): cơ cấu lại, sắp xếp lại
- – to raise [reiz] (v): nâng lên
- – sector [‘sektə] (n): khu vực
- – reform [ri’fɔ:m] (v): cải tổ, cải cách
- – to lead a life: sống một cuộc sống
- – to improve [im’pru:v] (v): cải tiến, cải thiện
- – situation [,sit∫u’ei∫n] (n): tình hình
- – measure [‘meʒə] (n): biện pháp
- – to promote [prə’mout] (v): đẩy mạnh
- – priority [prai’ɔrəti] (n): quyền ưu tiên
- – namely[‘neimli] (adv): cụ thể là
- – to produce [‘prɔdju:s]: sản xuất
- – production [prə’dʌk∫n] (n): sự sản xuất
- – product [‘prɔdəkt] (n): sản phẩm
- – productivity (n): năng suất
- – consumer goods [kən’sju:mə gudz] (n): hàng tiêu dùng
- – trade relation: mối quan hệ thương mại
- – to encourage [in’kʌridʒ] (v): khuyến khích
- – domestic [də’mestik] (adj): nội địa
- – to invest [in’vest] (v): đầu tư
- – investment (n): sự đầu tư, vốn đầu tư
- – subsequent [‘sʌbsikwənt] (n): đến sau, xảy ra sau
- – to reaffirm [‘ri:ə’fə:m] (v): tái xác nhận
- – administrative [əd’ministrətiv] (adj): hành chính
- – guideline[‘gaidlain] (n): nguyên tắc chỉ đạo
- – to adopt [ə’dɔpt] (v): chấp nhận, thông qua
- – to develop [di’veləp] (v): phát triển
- – development (n): sự phát triển
- – developed country (n): nước phát triển
- – developing country (n): nước đang phát triển
- – under-developed country (n): nước kém phát triển
- – Land Law (n): luật đất đai
- – Enterprises Law: Luật doanh nghiệp
- – to lay – laid – laid: đặt
- – legal ground (n): cơ sở pháp lý
- – efficient [i’fi∫ənt] (adj): có hiệu quả ≠inefficientadj): không có hiệu quả
- – co-operative (n): hợp tác xã
- – to expand [iks’pænd] (v): mở rộng
- – to undergo (v): trải qua
- – land use rights: quyền sử dụng đất
- – ethnic minority: người dân tộc thiểu số
- – to gain [gein] (v): giành được, đạt được
II. Grammar.
Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ:
*Although/ Though/ Even though + clause, main clause .
= In spite of/ Despite the fact that clause, main clause
= Main clause + in spite of/ despite the fact that clause.
*In spite of/ Despite + N/ N phrase/ Gerund Phrase, clause.
Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn tiếng Anh 12.