Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Economic Reforms.
I. Vocabulary
- – stagnant [‘stægnənt] (adj): trì trệ
- – inflation [in’flei∫n] (n): sự lạm phát
- – eliminate [i’limineit] (v): lọai bỏ, loại trừ
- – to eliminate sth/sb from sth
- – subsidy [‘sʌbsidi]: sự bao cấp
- – intervention [,intə’ven∫n] (n): sự can thiệp
- – state intervention (n): sự can thiệp của nhà nước
- – dissolve [di’zɔlv] (v): giải tán, giải thể
- – substantial [səb’stæn∫əl] (adj): đáng kể, lớn
- – dominate [‘dɔmineit] (v): chi phối, thống trị
- – commitment [kə’mitmənt] (n): lời hứa, lời cam kết
- -constantly [‘kɔnstəntli] (adv): thường xuyên, liên tục
- – to carry out: tiến hành
- – to be aware of: có ý thức về
- – National Congress: Đại Hội toàn quốc
- – to initiate [i’ni∫iit] (v): bắt đầu
- – overall [‘ouvərɔ:l] (adj): toàn diện
- – renovation [,renə’vei∫n] (n): sự đổi mới
- – to restructure [,ri:’strʌkt∫ə] (v): cơ cấu lại, sắp xếp lại
- – to raise [reiz] (v): nâng lên
- – sector [‘sektə] (n): khu vực
- – reform [ri’fɔ:m] (v): cải tổ, cải cách
- – to lead a life: sống một cuộc sống
- – to improve [im’pru:v] (v): cải tiến, cải thiện
- – situation [,sit∫u’ei∫n] (n): tình hình
- – measure [‘meʒə] (n): biện pháp
- – to promote [prə’mout] (v): đẩy mạnh
- – priority [prai’ɔrəti] (n): quyền ưu tiên
- – namely[‘neimli] (adv): cụ thể là
- – to produce [‘prɔdju:s]: sản xuất
- – production [prə’dʌk∫n] (n): sự sản xuất
- – product [‘prɔdəkt] (n): sản phẩm
- – productivity (n): năng suất
- – consumer goods [kən’sju:mə gudz] (n): hàng tiêu dùng
- – trade relation: mối quan hệ thương mại
- – to encourage [in’kʌridʒ] (v): khuyến khích
- – domestic [də’mestik] (adj): nội địa
- – to invest [in’vest] (v): đầu tư
- – investment (n): sự đầu tư, vốn đầu tư
- – subsequent [‘sʌbsikwənt] (n): đến sau, xảy ra sau
- – to reaffirm [‘ri:ə’fə:m] (v): tái xác nhận
- – administrative [əd’ministrətiv] (adj): hành chính
- – guideline[‘gaidlain] (n): nguyên tắc chỉ đạo
- – to adopt [ə’dɔpt] (v): chấp nhận, thông qua
- – to develop [di’veləp] (v): phát triển
- – development (n): sự phát triển
- – developed country (n): nước phát triển
- – developing country (n): nước đang phát triển
- – under-developed country (n): nước kém phát triển
- – Land Law (n): luật đất đai
- – Enterprises Law: Luật doanh nghiệp
- – to lay – laid – laid: đặt
- – legal ground (n): cơ sở pháp lý
- – efficient [i’fi∫ənt] (adj): có hiệu quả ≠inefficientadj): không có hiệu quả
- – co-operative (n): hợp tác xã
- – to expand [iks’pænd] (v): mở rộng
- – to undergo (v): trải qua
- – land use rights: quyền sử dụng đất
- – ethnic minority: người dân tộc thiểu số
- – to gain [gein] (v): giành được, đạt được
II. Grammar.
Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ:
*Although/ Though/ Even though + clause, main clause .
= In spite of/ Despite the fact that clause, main clause
= Main clause + in spite of/ despite the fact that clause.
*In spite of/ Despite + N/ N phrase/ Gerund Phrase, clause.
Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn tiếng Anh 12.