Future Jobs – Môn Tiếng anh – Lớp 12

0

Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Future Jobs.

I. Vocabulary

  1. – vacancy [‘veikənsi] (n): một vị trí hay chức vụ còn bỏ trống
  2. – resume [ri’zju:m] (n): bản lý lịch
  3. – recommendation [,rekəmen’dei∫n] (n): sự tiến cử, lời giới thiệu
  4. – jot down [dʒɔt daun] (v): ghi lại tóm tắt
  5. – keenness [ki:nnis] (n): sự say mê, sự nhiệt tình
  6. – be keen on sth/doing sth: say mê
  7. – qualification [,kwɔlifi’kei∫n] (n): văn bằng, bằng cấp
  8. – interview [‘intəvju:] (n): cuộc phỏng vấn
  9. – interviewer [‘intəvju:ə] (n): người phỏng vấn
  10. – interviewee [‘intəvju:’i:] (n): người được phỏng vấn
  11. – casual clothes [‘kæʒjuəl klouđz] (n): quần áo bình thường
  12. – honest [‘ɔnist] adj): chân thật
  13. – honesty [‘ɔnisti] (n) tính chân thật
  14. – self-confident [,self’kɔnfidənt] (adj): tự tin
  15. – to reduce [ri’dju:s] (v): giảm bớt
  16. – to create [kri:’eit] v): tạo nên
  17. – to find out: tìm ra, tìm hiểu
  18. – as much as possible: càng nhiều càng tốt
  19. – candidate [‘kændidit] (n): người xin việc
  20. – school certificate (n): bằng cấp = academic certificate (n)
  21. – previous [‘pri:viəs] (adj): trước thời gian, thứ tự, ưu tiên
  22. – to employ [im’plɔi] v): thuê, mướn – employer (n) = boss: chủ
  23. – nervous [‘nə:vəs] (adj): bồn chồn, lo lắng
  24. – sense of humour (n): óc hài hước
  25. – to avoid [ə’vɔid] v): tránh
  26. – to prepare [pri’peə] for: chuẩn bị cho
  27. – employee (n) = worker
  28. – employed (adj)
  29. – employment [im’plɔimənt] (n)
  30. – In addition to: thêm vào
  31. – neatly [‘ni:tli] (adv): gọn gàng
  32. – formally [‘fɔ:mlli] (adv): chính thức, trang trọng
  33. – to concentrate [‘kɔnsntreit] on: tập trung vào
  34. – to make real effort: hết sức cố gắng
  35. – technical [‘teknikl] (adj): chuyên môn
  36. – aspect [‘æspekt] (n): khía cạnh
  37. – to stress [stres]: nhấn mạnh
  38. – enthusiasm [in’θju:ziæzm] (n): sự hăng hái, sự nhiệt tình
  39. – preparation (n): sự chuẩn bị
  40. – stressful [‘stresfl] (adj): gây ra căng thẳng
  41. – particularly [pə,tikju’lærəli] (adv): đặc biệt là
  42. – sense of responsibility: ý thức trách nhiệm
  43. – to offer [‘ɔfə] v): cung cấp
  44. – disappointed [,disə’pɔintid] (adj): thất vọng – disappointment(n)
  45. – comment [‘kɔment] (n): lời phê bình
  46. – to advertise [‘ædvətaiz] v): quảng cáo
  47. – advertisement [əd’və:tismənt, ,ædvə’taizmənt] (n): sự quảng cáo
  48. – account [ə’kaunt] (n): bản kê khai, bản báo cáo
  49. – to note down : ghi chép
  50. – shortcomings [‘∫ɔ:t,kʌmiη] (n): khuyết điểm; nhược điểm
  51. – some pieces of advice: một vài lời khuyên

II. Grammar.

Mệnh đề quan hệ: Mệnh đề quan hệ có vai trò làm rõ nghĩa cho một danh từ đứng trước nó.

  • Who: Thay thế cho chủ ngữ chỉ người.
  • Whom: Thay thế cho tân ngữ chỉ người.
  • Whose: Dùng để thay thế cho tính từ sở hữu chỉ người.
  • Which: Dùng để thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ sự vật, sự việc; Mệnh đề quan hệ với đại từ “which” còn được sử dụng để làm rõ nghĩa cho cả mệnh đề trước đó.
  • That: Dùng để thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ người hoặc chỉ vật.
  • Where: Dùng để thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn.
  • When: Dùng để thay thế cho trạng từ chỉ thời gian.
  • Why: Dùng để thay thế cho cho nguyên nhân, lý do.

Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn tiếng Anh 12.