Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Future Jobs.
KHÓA ÔN CHUYÊN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
NHANH CHÓNG LẤP LỖ HỔNG KIẾN THỨC - TỰ TIN NHẬP CUỘC ĐƯỜNG ĐUA ĐẠI HỌC
✅ Hệ thống hóa kiến thức trọng tâm theo từng chuyên đề thi tốt nghiệp THPT
✅ Cung cấp các phương pháp làm bài hiệu quả theo từng chuyên đề THPT
✅ Lưu ý các lỗi sai thường gặp và tips, mẹo gia tăng tốc độ làm bài
✅ Đầy đủ các môn Toán - Lí - Hóa - Anh - Văn - Sinh - Sử - Địa - GDCD
✅ Học phí chỉ 50K/chuyên đề
I. Vocabulary
- – vacancy [‘veikənsi] (n): một vị trí hay chức vụ còn bỏ trống
- – resume [ri’zju:m] (n): bản lý lịch
- – recommendation [,rekəmen’dei∫n] (n): sự tiến cử, lời giới thiệu
- – jot down [dʒɔt daun] (v): ghi lại tóm tắt
- – keenness [ki:nnis] (n): sự say mê, sự nhiệt tình
- – be keen on sth/doing sth: say mê
- – qualification [,kwɔlifi’kei∫n] (n): văn bằng, bằng cấp
- – interview [‘intəvju:] (n): cuộc phỏng vấn
- – interviewer [‘intəvju:ə] (n): người phỏng vấn
- – interviewee [‘intəvju:’i:] (n): người được phỏng vấn
- – casual clothes [‘kæʒjuəl klouđz] (n): quần áo bình thường
- – honest [‘ɔnist] adj): chân thật
- – honesty [‘ɔnisti] (n) tính chân thật
- – self-confident [,self’kɔnfidənt] (adj): tự tin
- – to reduce [ri’dju:s] (v): giảm bớt
- – to create [kri:’eit] v): tạo nên
- – to find out: tìm ra, tìm hiểu
- – as much as possible: càng nhiều càng tốt
- – candidate [‘kændidit] (n): người xin việc
- – school certificate (n): bằng cấp = academic certificate (n)
- – previous [‘pri:viəs] (adj): trước thời gian, thứ tự, ưu tiên
- – to employ [im’plɔi] v): thuê, mướn – employer (n) = boss: chủ
- – nervous [‘nə:vəs] (adj): bồn chồn, lo lắng
- – sense of humour (n): óc hài hước
- – to avoid [ə’vɔid] v): tránh
- – to prepare [pri’peə] for: chuẩn bị cho
- – employee (n) = worker
- – employed (adj)
- – employment [im’plɔimənt] (n)
- – In addition to: thêm vào
- – neatly [‘ni:tli] (adv): gọn gàng
- – formally [‘fɔ:mlli] (adv): chính thức, trang trọng
- – to concentrate [‘kɔnsntreit] on: tập trung vào
- – to make real effort: hết sức cố gắng
- – technical [‘teknikl] (adj): chuyên môn
- – aspect [‘æspekt] (n): khía cạnh
- – to stress [stres]: nhấn mạnh
- – enthusiasm [in’θju:ziæzm] (n): sự hăng hái, sự nhiệt tình
- – preparation (n): sự chuẩn bị
- – stressful [‘stresfl] (adj): gây ra căng thẳng
- – particularly [pə,tikju’lærəli] (adv): đặc biệt là
- – sense of responsibility: ý thức trách nhiệm
- – to offer [‘ɔfə] v): cung cấp
- – disappointed [,disə’pɔintid] (adj): thất vọng – disappointment(n)
- – comment [‘kɔment] (n): lời phê bình
- – to advertise [‘ædvətaiz] v): quảng cáo
- – advertisement [əd’və:tismənt, ,ædvə’taizmənt] (n): sự quảng cáo
- – account [ə’kaunt] (n): bản kê khai, bản báo cáo
- – to note down : ghi chép
- – shortcomings [‘∫ɔ:t,kʌmiη] (n): khuyết điểm; nhược điểm
- – some pieces of advice: một vài lời khuyên
II. Grammar.
Mệnh đề quan hệ: Mệnh đề quan hệ có vai trò làm rõ nghĩa cho một danh từ đứng trước nó.
- Who: Thay thế cho chủ ngữ chỉ người.
- Whom: Thay thế cho tân ngữ chỉ người.
- Whose: Dùng để thay thế cho tính từ sở hữu chỉ người.
- Which: Dùng để thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ sự vật, sự việc; Mệnh đề quan hệ với đại từ “which” còn được sử dụng để làm rõ nghĩa cho cả mệnh đề trước đó.
- That: Dùng để thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ người hoặc chỉ vật.
- Where: Dùng để thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn.
- When: Dùng để thay thế cho trạng từ chỉ thời gian.
- Why: Dùng để thay thế cho cho nguyên nhân, lý do.
Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn tiếng Anh 12.