Economic Reforms – Môn Tiếng anh – Lớp 12

0

Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Economic Reforms.

I. Vocabulary

  1. – stagnant [‘stægnənt] (adj): trì trệ
  2. – inflation [in’flei∫n] (n): sự lạm phát
  3. – eliminate [i’limineit] (v): lọai bỏ, loại trừ
  4. – to eliminate sth/sb from sth
  5. – subsidy [‘sʌbsidi]: sự bao cấp
  6. – intervention [,intə’ven∫n] (n): sự can thiệp
  7. – state intervention (n): sự can thiệp của nhà nước
  8. – dissolve [di’zɔlv] (v): giải tán, giải thể
  9. – substantial [səb’stæn∫əl] (adj): đáng kể, lớn
  10. – dominate [‘dɔmineit] (v): chi phối, thống trị
  11. – commitment [kə’mitmənt] (n): lời hứa, lời cam kết
  12. -constantly [‘kɔnstəntli] (adv): thường xuyên, liên tục
  13. – to carry out: tiến hành
  14. – to be aware of: có ý thức về
  15. – National Congress: Đại Hội toàn quốc
  16. – to initiate [i’ni∫iit] (v): bắt đầu
  17. – overall [‘ouvərɔ:l] (adj): toàn diện
  18. – renovation [,renə’vei∫n] (n): sự đổi mới
  19. – to restructure [,ri:’strʌkt∫ə] (v): cơ cấu lại, sắp xếp lại
  20. – to raise [reiz] (v): nâng lên
  21. – sector [‘sektə] (n): khu vực
  22. – reform [ri’fɔ:m] (v): cải tổ, cải cách
  23. – to lead a life: sống một cuộc sống
  24. – to improve [im’pru:v] (v): cải tiến, cải thiện
  25. – situation [,sit∫u’ei∫n] (n): tình hình
  26. – measure [‘meʒə] (n): biện pháp
  27. – to promote [prə’mout] (v): đẩy mạnh
  28. – priority [prai’ɔrəti] (n): quyền ưu tiên
  29. – namely[‘neimli] (adv): cụ thể là
  30. – to produce [‘prɔdju:s]: sản xuất
  31. – production [prə’dʌk∫n] (n): sự sản xuất
  32. – product [‘prɔdəkt] (n): sản phẩm
  33. – productivity (n): năng suất
  34. – consumer goods [kən’sju:mə gudz] (n): hàng tiêu dùng
  35. – trade relation: mối quan hệ thương mại
  36. – to encourage [in’kʌridʒ] (v): khuyến khích
  37. – domestic [də’mestik] (adj): nội địa
  38. – to invest [in’vest] (v): đầu tư
  39. – investment (n): sự đầu tư, vốn đầu tư
  40. – subsequent [‘sʌbsikwənt] (n): đến sau, xảy ra sau
  41. – to reaffirm [‘ri:ə’fə:m] (v): tái xác nhận
  42. – administrative [əd’ministrətiv] (adj): hành chính
  43. – guideline[‘gaidlain] (n): nguyên tắc chỉ đạo
  44. – to adopt [ə’dɔpt] (v): chấp nhận, thông qua
  45. – to develop [di’veləp] (v): phát triển
  46. – development (n): sự phát triển
  47. – developed country (n): nước phát triển
  48. – developing country (n): nước đang phát triển
  49. – under-developed country (n): nước kém phát triển
  50. – Land Law (n): luật đất đai
  51. – Enterprises Law: Luật doanh nghiệp
  52. – to lay – laid – laid: đặt
  53. – legal ground (n): cơ sở pháp lý
  54. – efficient [i’fi∫ənt] (adj): có hiệu quả ≠inefficientadj): không có hiệu quả
  55. – co-operative (n): hợp tác xã
  56. – to expand [iks’pænd] (v): mở rộng
  57. – to undergo (v): trải qua
  58. – land use rights: quyền sử dụng đất
  59. – ethnic minority: người dân tộc thiểu số
  60. – to gain [gein] (v): giành được, đạt được

 II. Grammar.

Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ:

*Although/ Though/ Even though + clause, main clause .

= In spite of/ Despite the fact that clause, main clause

= Main clause + in spite of/ despite the fact that clause.

*In spite of/ Despite + N/ N phrase/ Gerund Phrase, clause.

Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn tiếng Anh 12.