Ngày 20/7 mới đây, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo hình thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
Tham khảo thêm:
- Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 khoa Luật
- Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Kinh tế Hà Nội
- Tổng hợp điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 tất cả các trường
GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQGHN
GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM
1. Thông tin chung về Đại học Công nghiệp Hà nội
– Tên cơ sở đào tạo: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI (HAUI)
– Mã trường: DCN
– Địa chỉ các cơ sở (cơ sở chính và phân hiệu): Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
– Trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: https://haui.edu.vn
– Địa chỉ trang mạng xã hội của trường (có thông tin tuyển sinh):
https://facebook.com/tuyensinh.haui
– Số điện thoại/ hotline liên hệ tuyển sinh: 0243.7655121 máy lẻ 255/277, số Hotline: 0834560255
2. Thông tin về kỳ tuyển sinh năm 2022 của Đại học Công nghiệp Hà Nội
a) Các phương thức tuyển sinh của Đại học Công nghiệp Hà Nội
Theo đề án tuyển sinh đại học năm 2022 của Đại học Công nghiệp Hà Nội, trường sẽ xét tuyển theo 5 phương thức, cụ thể như sau:
Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Thời gian đăng ký xét tuyển |
Phương thức xét tuyển thẳng | Theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo | Trước ngày 15/7/2022 đến ngày 21/7/2022 sẽ công bố kết quả xét tuyển |
Phương thức xét tuyển các thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố và các thí sinh có chứng chỉ quốc tế | Theo quy định của đơn vị đào tạo đưa ra | 25/5/2022 đến 15/6/2022 |
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp THPT và tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | Từ 22/7/2022 đến 20/8/2022 |
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT | Theo quy định của trường ĐH Công nghiệp Hà Nội | 25/5/2022 đến 15/6/2022 |
Phương thức xét tuyển dựa vào điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐH Công nghiệp Hà Nội | Từ 22/7/2022 đến 20/8/2022 |
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 | Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐH Công nghiệp Hà Nội |
b) Các ngành đào tạo của Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022
TT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang |
2 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
3 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
4 | 7220211 | Ngôn ngữ Anh |
5 | 7220214 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
6 | 7220219 | Ngôn ngữ Nhật |
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư |
8 | 7310612 | Trung Quốc học |
9 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
11 | 7340115 | Marketing |
12 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng |
14 | 7340301 | Kế toán |
15 | 7340302 | Kiểm toán |
16 | 7340404 | Quản trị nhân lực |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính |
19 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm |
21 | 7480104 | Hệ thống thông tin |
22 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
24 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
25 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
28 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo |
29 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
30 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
31 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
32 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học |
33 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
35 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
36 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm |
38 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may |
39 | 7540204 | Công nghệ dệt, may |
40 | 7810101 | Du lịch |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
42 | 7810201 | Quản trị khách sạn |
43 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
44 | 7519004 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
45 | 7519005 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Ô tô |
2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Công nghiệp Hà Nội
Năm 2022, Đại học Công nghiệp Hà Nội sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia Hà Nội tổ chức cho một số ngành đào tạo của trường, cụ thể như sau:
Cách tính điểm trúng tuyển bằng phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà nội tổ chức:
Điểm xét tuyển = [Điểm bài thi Tư duy định lượng + Điểm bài Tư duy định tính + Điểm bài Khoa học] x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Quản trị kinh doanh | 20.1 |
Marketing | 20.65 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 19.4 |
Tài chính – Ngân hàng | 19.65 |
Kế toán | 18.7 |
Kiểm toán | 19.45 |
Quản trị nhân lực | 19.4 |
Quản trị văn phòng | 18.15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 21.7 |
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên website: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo theo đường dẫn https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 để được xét trúng tuyển chính thức.
Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng khi đã đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh trực tuyến của Bộ Giáo dục và đào tạo đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.
Để chính thức trúng tuyển vào trường thì thí sinh cần đăng ký nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) cho ngành/chương trình đào tạo mà thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Công nghiệp Hà nội