Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022

0

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 tất cả các trường cập nhật nhanh nhất, chi tiết nhất để các bạn tham khảo.

Tham khảo thêm: 

1. Danh sách các trường xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực năm 2022

Năm 2022, hàng loạt các trường đại học trên toàn quốc bổ sung thêm phương thức tuyển sinh mới – xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực. Tuy nhiên, không phải kết quả thi nào cũng sẽ được các trường sử dụng. Vậy nên, trong bài viết này, HOCMAI xin chia sẻ tới các bạn học sinh danh sách các trường xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực năm 2022, giúp các bạn có nhiều lựa chọn hơn khi xét tuyển vào các trường Đại học mơ ước.

a, Những trường đại học tổ chức thi đánh giá năng lực

Dưới đây là danh sách các trường Đại học lớn tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực trên toàn quốc trong năm 2022 này.

– Đại học Quốc gia Hà Nội

Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (HSA) diễn ra trên 14 địa điểm, chia thành nhiều đợt thi kéo dài từ đầu tháng 2 đến cuối tháng 7. Thí sinh đăng ký ca thi theo hình thức trực tuyến và làm bài thi trên máy tính tại điểm thi. Đề thi sẽ gồm 3 phần: Tư duy định tính, Tư duy định lượng và Khoa học.

>>> GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQGHN 2023 <<<

– Đại học Quốc gia TP.HCM

Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh được tổ chức trên nhiều tỉnh thành khu vực phía Nam, chia làm 2 đợt thi. Thí sinh đăng ký thi trên cổng đăng ký và làm bài thi trên giấy tại địa điểm thi. Bài thi sẽ gồm 3 phần: Sử dụng ngôn ngữ; Toán học, tư duy logic; phân tích số liệu; Giải quyết vấn đề.

>>> GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2023 <<<

banner-inpost-hcmlive-2k6

– Đại học Bách khoa Hà Nội

Kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội được dự kiến sẽ tổ chức ở 4 địa điểm: Hà Nội, Hải Phòng, Phú Thọ và Nghệ An, 1 tuần sau khi kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 kết thúc. Thí sinh đăng ký sẽ phải tham gia 2 phần thi bắt buộc: Toán và Đọc hiểu, bên cạnh đó chọn 1 trong 2 phần thi tự chọn: Tự chọn 1 (Lý, Hóa, Sinh) và Tự chọn 2 (Tiếng Anh).

– Đại học Sư phạm Hà Nội

Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội được tổ chức trong duy nhất 1 ngày, kéo dài từ 7h sáng đến 17h chiều. Thí sinh sẽ tham gia thi sẽ thực hiện bài thi 8 môn học quen thuộc của chương trình học bậc THPT: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí.

– Đại học Sư phạm TP.HCM

Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh sẽ được tổ chức thành 2 đợt thi vào tháng 6 và tháng tháng 7 năm 2022. Địa điểm thi là trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Thí sinh tham gia dự thi sẽ làm đề thi 6 môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học và Sinh học trên máy tính đã được trang bị sẵn tại địa điểm thi.

– Tám trường, học viện thuộc khối ngành công an

Kỳ thi đánh giá năng lực của 8 trường, học viện thuộc khối ngành công an sẽ được tổ chức trực tiếp tại các trường Đại học, học viện thuộc ngành công an mà thí sinh đã đăng ký xét tuyển. Bên cạnh đó, các thí sinh thuộc khu vực phía Nam muốn đăng ký xét tuyển vào các trường Đại học, học viện thuộc ngành công an ở khu vực phía Bắc, sẽ thi ở các trường Đại học Công an Nhân dân tại miền Nam.

b, Những trường đại học sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực để xét tuyển năm 2022

Vậy những trường Đại học nào sẽ sử dụng kết quả thi của các Đại học mà HOCMAI đã liệt kê phía trên? Các thí sinh hãy dõi theo danh sách bên dưới để có thể cập nhật cho mình những thông tin mới và chính xác nhất nhé!

Các trường xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2022

STT
Các trường xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực đại học quốc gia hà nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 hà nội
1 Đại học Quốc gia Hà Nội (Trường Đại học + Khoa trực thuộc)

[ Đã có ] 
2 Đại học Thái Nguyên
3 Trường Đại học Ngoại thương  [ Đã có ] 
4 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân   [ Đã có ]
5 Trường Đại học Thương mại
6 Trường Đại học Vinh
7 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải  [ Đã có ] 
8 Trường Đại học Tài nguyên Môi trường
9 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
10 Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
11 Trường Đại học Tân Trào
12 Trường Đại học Phenikaa
13 Học viện Tòa án
14 Trường Đại học Hồng Đức
15 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
16 Trường Đại học Lao động – Xã hội
17 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
18 Trường Đại học Thủ đô
19 Trường Đại học Hùng Vương
20 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
21 Học viện Ngân hàng   [ Đã có ]
22 Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang
23 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
24 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội   [ Đã có ]
25 Trường Đại học Thăng Long
26 Trường Đại học Tây Bắc
27 Trường Đại học Hàng hải (Hải Phòng)
28 Trường Đại học Lâm nghiệp
29 Học viện chính sách và Phát triển
30 Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
31 Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
32 Trường Đại học Mở Hà Nội  [ Đã có ]
33 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành  [ Đã có ]
34 Học viện Y – Dược Cổ truyền Việt Nam
35 Trường Đại học Hà Nội
36 Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
37 Trường Đại học Y Thái Bình
38 Trường Đại học Duy Tân
39 Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu
40 Trường Đại học Khoa học Công nghệ Hà Nội
41 Học viện Tài chính
42 Học viện Bưu chính Viễn thông

 

Các trường xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc Gia TP.HCM 2022

1 Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Trường + Khoa trực thuộc) [ Đã có ] 
Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM
Đại học Quốc tế TPHCM
Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Kinh tế – Luật
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Khoa Y Đại học Quốc gia TPHCM
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2022
2 Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
3 Trường Đại học Bạc Liêu
4 Trường Đại học Bình Dương
5 Trường Đại học Buôn Mê Thuột
6 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
7 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
8 Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
9 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
10 Trường Đại học Đà Lạt
11 Trường Đại học Đồng Tháp  [ Đã có ]
12 Trường Đại học Gia Định
13 Trường Đại học Giao thông vận tải – Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh
14 Trường Đại học Hoa Sen
15 Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
16 Trường Đại học Kiên Giang  [ Đã có ]
17 Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
18 Trường Đại học Kinh tế – Tài Chính Thành phố Hồ Chí Minh
19 Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
20 Trường Đại học Khánh Hòa
21 Trường Đại học Lạc Hồng
22 Trường Đại học Nam Cần Thơ
23 Trường Đại học Nha Trang
24 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành  [ Đã có ]
25 Trường Đại học Phạm Văn Đồng
26 Trường Đại học Phan Châu Trinh
27 Trường Đại học Phan Thiết
28 Trường Đại học Phú Yên
29 Trường Đại học Quang Trung
30 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
31 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
32 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
33 Trường Đại học Quy Nhơn
34 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
35 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
36 Trường Đại học Tài chính – Marketing
37 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
38 Trường Đại học Tân Tạo
39 Trường Đại học Tây Đô
40 Trường Đại học Tây Nguyên
41 Trường Đại học Tiền Giang
42 Trường Đại học Tôn Đức Thắng
43 Trường Đại học Thái Bình Dương
44 Trường Đại học Thủ Dầu Một  [ Đã có ]
45 Trường Đại học Trà Vinh
46 Trường Đại học Văn Lang
47 Trường Đại học Yersin Đà Lạt
48 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
49 Trường Cao đẳng Miền Nam
50 Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia Định
51 Trường Cao đẳng Viễn Đông
52 Các trường thực thuộc Đại học Đà Nẵng   [ Đã có ]
– Đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng
– Đại học bách khoa Đà Nẵng
– Đại học sư phạm Đà Nẵng
– Đại học Kinh tế Đà Nẵng
– Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh
– Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng

Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Hàn

53 Đại học kiến trúc TPHCM   [ Đã có ]

Các trường xét tuyển bằng điểm thi đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội 2022

STT
Các trường xét tuyển điểm thi đánh giá tư duy đại học bác khoa hà nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 bách khoa hà nội
1 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
2 Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
3 Trường Đại học Giao thông Vận tải
4 Trường Đại học Mỏ – Địa chất
5 Trường Đại học Thăng Long
6 Trường Đại học Thủy lợi
7 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
8 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
9 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
10 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
11 Trường Đại học Phenikaa
12 Trường Đại học Vinh
13 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
14 Trường Đại học Đông Đô
15 Trường Đại học Hà Nội
16 Học viện Chính sách và Phát triển
17 Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
18 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
19 Trường Đại học Công nghệ Đông Á
20 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
21 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội

Kết quả của kỳ thi này sẽ được Đại học Sư phạm Hà Nội sử dụng như một phương thức để xét tuyển các thí sinh đăng ký vào học ở trường. Các trường Đại học khác không sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Sư phạm Hà Nội để xét tuyển sinh.

Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Sư phạm TP.HCM

Kết quả của kỳ thi này sẽ được Đại học Sư phạm TP.HCM sử dụng như một phương thức để xét tuyển các thí sinh đăng ký vào học ở trường. Các trường Đại học khác không sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Sư phạm TP.HCM để xét tuyển sinh.

Kỳ thi đánh giá năng lực của 8 trường, học viện thuộc khối ngành công an

Kết quả của kỳ thi này sẽ được 8 trường, học viện thuộc khối ngành công an sử dụng như một phương thức để xét tuyển các thí sinh đăng ký vào học ở trường. Các trường Đại học khác không sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của 8 trường, học viện thuộc khối ngành công an để xét tuyển sinh.

2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 các trường Đại học

STT Trường tổ chức Thang điểm Trường sử dụng kết quả thi Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021
1 Đại học Quốc gia Hà Nội 150 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 80
2 Trường Đại học Giáo dục Hà Nội 95
3 Trường Đại học Kinh tế 112
4 Trường Đại học Công nghệ Hà Nội 80
5 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội Từ 80
6 Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 110
7 Trường Đại học Việt Nhật 80
8 Trường Đại học Ngoại thương 105
9 Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 1200 Trường Đại học Ngoại thương 850
10 Trường Đại học Bách khoa – Đại họcQG TP.HCM 700
11 Trường Đại học Công nghệ thông tin – Đại họcQG TP.HCM 750
12 Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại họcQG TP.HCM 610
13 Trường Đại học Kinh tế Luật 701
14 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 601 – 905
15 Khoa Y – Đại họcQG TP.HCM 996
16 Trường Đại học Quốc tế TP.HCM 600 – 870
17 Đại học QG TP.HCM (phân hiệu Bến Tre) 556
18 Trường Đại học An Giang – Đại học QG TP.HCM 600
19 Viện Đào tạo Quốc tế TP.HCM – Đại học QG TP.HCM 600
20 Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 618
21 Trường Đại học Kinh tế TPHCM 800
22 Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà Nẵng 720
23 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 600
24 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM 650
25 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng 653
26 Trường Đại học Kinh tế – Tài chính
27 Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng 737
28 Trường Đại học Nha Trang 600
29 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn – Đại học Đà Nẵng 600
30 Trường Đại học Phạm Văn Đồng
31 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
32 Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng 663
33 Trường Đại học Lạc Hồng 600
34 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 600
35 Trường Đại học Thủ Dầu Một 550
36 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550
37 Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 500
38 Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 500
39 Trường Đại học Bình Dương 500
40 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 600
41 Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 650
42 Trường Đại học Văn Hiến 650
43 Trường Đại học Công Nghệ TPHCM 650
44 Trường Đại học Tây Nguyên 600
45 Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ 600
46 Trường Đại học Tiền Giang 600
47 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TPHCM 650
48 Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM 610
49 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 500
50 Trường Đại học Nam Cần Thơ 550
51 Trường Đại học Đồng Tháp 615
52 Trường Đại học Khánh Hòa 600
53 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 640
54 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung 600
55 Trường Đại học Phan Châu Trinh 550
56 Trường Đại học Văn Lang 650
57 Trường Đại học Gia Định 600
58 Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 750
59 Trường Đại học Tây Đô 550
60 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 600
61 Trường Đại học Sài Gòn 650
62 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 550
63 Trường Đại học Trà Vinh 600
64 Trường Đại học Tài chính- Marketing 750
65 Học Viện Hàng không Việt Nam 700
66 Trường Đại học Bạc Liêu 500
67 Trường Đại học Tân Tạo 550
68 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 620
69 Trường Đại học Hoa Sen 600
70 Trường Đại học Ngân hàng 813
71 Trường Đại học Phan Thiết
72 Trường Đại học Buôn Ma Thuột 500
73 Trường Đại học Nông lâm TPHCM 600
74 Trường CĐ Sài Gòn Gia Định 600
75 Trường CĐ Viễn Đông 450
76 Trường CĐ Quốc tế TPHCM
77 Trường CĐ Miền Nam
78 Trường Đại học Kỹ thuật Cao Thắng 450

Trên đây là những thông tin cơ bản cùng danh sách các trường Đại học sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các Đại học lớn trên toàn quốc làm cơ sở để xét tuyển sinh.