Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Đồng Tháp

0

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Đồng Tháp: Đại học Đồng Tháp chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo của trường dựa vào điểm bài thi Đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức.

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Đồng Tháp
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Đồng Tháp

Tham khảo thêm:

GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQGHN

GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM

banner-inpost-hcmlive-2k6

1. Một số thông tin chung cần biết về trường Đại học Đồng Tháp

Trường Đại học Đồng Tháp được thành lập ngày 10/01/2003, là trường đại học công lập, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đơn vị này trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ban đầu trường có tên là Trường Đại học Sư phạm Đồng Tháp sau đổi thành Trường Đại học Đồng Tháp. Cùng tìm hiểu một số thông tin cơ bản nhất về ngôi trường này nhé.

Tên trường  Đại học Đồng Tháp
Tên tiếng Anh Dong Thap University (viết tắt là DTHU)
Mã trường  SPD
Trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
Loại trường Công lập
Loại hình đào tạo Đại học và Sau đại học
Lĩnh vực Sư phạm
Địa chỉ Số 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Số điện thoại (0277) 3881518
Email dhdt@dthu.edu.vn
Website  https://www.dthu.edu.vn/
Fanpage  https://www.facebook.com/dongthapuni
Đăng ký xét tuyển online tại  http://tuyensinh.dthu.edu.vn/New.aspx?id=394

 

2, Thông tin tuyển sinh đại học năm 2022 của trường Đại học Đồng Tháp

* Các phương thức tuyển sinh của Đại học Đồng Tháp năm 2022

Theo đề án tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Đồng Tháp (ĐHĐT), năm nay trường sẽ tuyển 3875 chỉ tiêu  (trong đó có 3746 chỉ tiêu ở bậc đại học  và 129 chỉ tiêu ở bậc cao đẳng). Với 31 ngành đào tạo ở trình độ đại học chính quy và 1 ngành đào tạo – Giáo dục mầm non ở bậc cao đẳng theo 04 phương thức xét tuyển độc lập như sau:

Stt

Phương thức xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 của thí sinh 100
Xét theo kết quả học tập THPT (xét học bạ) 200
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh năm 2022 do bộ GD&ĐT ban hành 301
Xét tuyển các thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của ĐHQG TP.HCM có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo tiêu chuẩn đầu vào của trường 402

 

* Các ngành/chuyên ngành đào tạo của trường Đại học Đồng Tháp năm 2022

Như đã nói ở trên, năm 2022 trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh cho 31 ngành ở bậc Đại học và 1 ngành ở bậc Cao đẳng, chi tiết các ngành, mã ngành và tổ hợp xét tuyển như sau:

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1 Giáo dục Mầm non (hệ Cao đẳng) 51140201 129 M00, M05, M07, M11
2 Giáo dục Mầm non 7140201 336 M00, M05, M07, M11
3 Giáo dục Tiểu học 7140202 682 C01, C03, C04, D01
4 Giáo dục Chính trị 7140205 15 C00, C19, D01, D14
5 Giáo dục Thể chất 7140206 217 T00, T05, T06, T07
6 Sư phạm Toán học 7140209 103 A00, A01, A02, A04, D90
7 Sư phạm Tin học 7140210 207 A00, A01, A02, A04, D90
8 Sư phạm Vật lý 7140211 15 A00, A01, A02, A04, D90
9 Sư phạm Hóa học 7140212 15 A00, A06, B00, D07, D90
10 Sư phạm Sinh học 7140213 15 A02, B00, B02, D08, D90
11 Sư phạm Ngữ văn 7140217 162 C00, C19, D14, D15
12 Sư phạm Lịch sử 7140218 20 C00, C19, D09, D14
13 Sư phạm Địa lý 7140219 12 A07, C00, C04, D10
14 Sư phạm Âm nhạc 7140221 145 N00, N01
15 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 24 H00, H07
16 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 357 D01, D13, D14, D15
17 Sư phạm Công nghệ 7140246 24 A00, A01, A02, A04, D90
18 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 41 A00, A02, B00, D90
19 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 7140249 34 C00, D14, D15, A07
20 Ngôn ngữ Anh (Biên-phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Tiếng Anh kinh doanh) 7220201 159 D01, D13, D14, D15
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 220 C00, D01, D14, D15
22 Quản lý văn hóa 7229042 40 C00, C19, C20, D14
23 Việt Nam học 7310630 110 C00, C19, C20, D14
24 Quản trị kinh doanh 7340101 110 A00, A01, D01, D10
25 Tài chính – Ngân hàng 7340201 60 A00, A01, D01, D10
26 Kế toán 7340301 170 A00, A01, D01, D10
27 Khoa học môi trường 7440301 50 A00, B00, D07, D08
28 Khoa học Máy tính (chuyên ngành Công nghệ thông tin) 7480101 140 A00, A01, A02, A04, D90
29 Nông học 7620109 40 A00, B00, D07, D08
30 Nuôi trồng thủy sản 7620301 95 A00, B00, D07, D08
31 Công tác xã hội 7760101 85 C00, C19, C20, D14
32 Quản lý đất đai 7850103 40 A00, A01, B00, D07

 

Chi tiết các môn học trong các khối như sau:

Khối A00 Toán, Lý, Hóa
Khối A01 Toán, Lý, Anh
Khối A02 Toán, Lý, Sinh
Khối A04 Toán, Lý, Địa
Khối A07 Toán, Sử, Địa
Khối B00 Toán, Hóa, Sinh
Khối B02 Toán, Sinh, Địa
Khối C01 Văn,, Toán, Lý
Khối C03 Văn, Toán, Sử
Khối C04 Văn, Toán, Địa
Khối C00 Văn, Sử, Địa
Khối C19 Văn, Sử, GDCD
Khối C20 Văn, Địa, GDCD
Khối D01 Văn, Toán, Anh
Khối D07 Toán, Hóa, Anh
Khối D08 Toán, Sinh, Anh
Khối D09 Toán, Sử, Anh
Khối D10 Toán, Địa, Anh
Khối D13 Văn, Sinh, Anh
Khối D14 Văn, Sử, Anh
Khối D15 Văn, Địa, Anh
Khối T00 Năng khiếu thể dục thể thao, Toán, Sinh
Khối T05 Năng khiếu thể dục thể thao, Văn, GDCD
Khối T06 Năng khiếu thể dục thể thao, Toán, Địa
Khối T07 Năng khiếu thể dục thể thao, Văn, Địa
Khối M00 Năng khiếu giáo dục mầm non, Văn, Toán
Khối M05 Năng khiếu giáo dục mầm non, Văn, Sử
Khối M07 Năng khiếu giáo dục mầm non, Văn, Địa
Khối M11 Năng khiếu giáo dục mầm non, Văn, Anh
Khối N00 Văn, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu
Khối N01 Toán, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu
Khối H07 Toán, Trang trí, Hình họa

 

* Học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Đồng Tháp năm học 2022 – 2023

Học phí các ngành đào tạo của ĐH Đồng Tháp năm học 2022 – 2023 như sau:

Ngành

Học phí

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (tất cả các ngành sư phạm) Miễn học phí
Tài nguyên môi trường 11.660.000 đồng/năm học
Khoa học máy tính
Nông học
Nuôi trồng thủy sản
Quản lý đất đai
Công nghệ sinh học
Quản trị kinh doanh  

 

 

9.790.000 đồng/năm học

Kế toán
Tài chính – Ngân hàng
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
Việt Nam học
Quản lý văn hóa
Công tác xã hội
Luật

 

3. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Đồng tháp

Điểm chuẩn vào các ngành đào tạo của trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG. TPHCM tổ chức năm 2022 chi tiết như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn ĐGNL

Giáo dục Tiểu học 701
Giáo dục Chính trị 701
Sư phạm Toán học 701
Sư phạm Tin học 701
Sư phạm Vật lý 701
Sư phạm Hóa học 701
Sư phạm Sinh học 701
Sư phạm Ngữ văn 701
Sư phạm Lịch sử 701
Sư phạm Địa lý 701
Sư phạm Tiếng Anh 701
Sư phạm Công nghệ 701
Giáo dục Thể chất 701
Sư phạm Khoa học tự nhiên 701
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 701
Ngôn ngữ Anh 615
Ngôn ngữ Trung Quốc 615
Quản lý văn hóa 615
Việt Nam học 615
Quản trị kinh doanh 615
Tài chính – Ngân hàng 615
Kế toán 615
Khoa học môi trường 615
Khoa học máy tính 615
Nông học 615
Nuôi trồng thuỷ sản 615
Công tác xã hội 615
Quản lý đất đai 615