Xem ngay điểm chuẩn Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Đồng Tháp được BUTBI cập nhật nhanh, đầy đủ và chính xác nhất qua bài viết sau đây!
Bài viết tham khảo thêm:
Thông tin tuyển sinh đại học của Trường Đại học Đồng Tháp năm 2023
Năm 2023, trường Đại học Đồng Tháp dự kiến sẽ tuyển trên 4.000 chỉ tiêu với 4.400 chỉ tiêu dành cho bậc Đại học và 112 cho hệ Cao đẳng. Năm nay, trường Đại học Đồng Tháp sử dụng 4 phương thức xét tuyển dành cho 40 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy và 1 ngành Cao đẳng giáo dục mầm non. Các phương thức tuyển sinh bao gồm:
STT |
Mã phương thức |
Phương thức xét tuyển |
---|---|---|
1 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
2 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
3 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
4 | 402 | Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của ĐHQG TP.HCM |
Những phương thức này đã được Trường Đại học Đồng Tháp triển khai nhằm tạo điều kiện để các thí sinh lựa chọn được trường, chuyên ngành đại học mình mong muốn sớm hơn mà không bị giới hạn bởi thời gian nộp hồ sơ do chờ đợi kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Đồng Tháp
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Đồng Tháp dao động từ 615 – 800 điểm. Trong đó, 3 ngành học Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mỹ thuật không áp dụng phương thức xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức. Cụ thể:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 701 |
2 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 701 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 800 |
4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 701 |
5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 701 |
6 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 770 |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 701 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 701 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 701 |
10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 701 |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 701 |
12 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | 701 |
13 | Việt Nam học | 7310630 | 615 |
14 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 615 |
15 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 615 |
16 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 615 |
17 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 615 |
18 | Kế toán | 7340301 | 615 |
19 | Khoa học môi trường | 7440301 | 615 |
20 | Nông học | 7620109 | 615 |
21 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | 615 |
22 | Quản lý đất đai | 7850103 | 615 |
23 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | 701 |
24 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | 701 |
25 | Khoa học máy tính | 7480101 | 615 |
26 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 615 |
27 | Giáo dục Mầm non | 71140201 | 701 |
28 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 615 |
29 | Địa lý học | 7310501 | 615 |
30 | Quản lý công | 7340403 | 615 |
31 | Luật | 7380101 | 615 |
32 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 615 |
33 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 615 |
34 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 615 |
Trên đây là bài viết cập nhật Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Đồng Tháp đầy đủ và chính xác nhất BUTBI gửi đến các bạn. Mọi thông tin về điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 sẽ chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất, các bạn hãy thường xuyên theo dõi nhé.