Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Quy Nhơn

0

Xem ngay điểm chuẩn Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Quy Nhơn được BUTBI cập nhật nhanh, đầy đủ và chính xác nhất qua bài viết sau đây!

Bài viết tham khảo thêm:

Thông tin tuyển sinh đại học của Trường Đại học Quy Nhơn năm 2023

thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-quy-nhon-2023

Năm 2023, trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 5.879 chỉ tiêu cho 48 ngành học, trong đó, đối với các ngành đào tạo giáo viên là 1.874 chỉ tiêu. Trong đợt tuyển sinh Đại học này, trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển, bao gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023;

Phương thức 2: Xét học bạ;

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các ĐH Quốc gia và các trường ĐH khác, trong đó có Kỳ thi đánh giá năng lực của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội;

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT.

Ngoài ra, trường tổ chức thi năng khiếu ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất lấy kết quả để tổng hợp xét tuyển theo các phương thức 1 và 2.

Những phương thức này đã được Trường Đại học Quy Nhơn triển khai nhằm tạo điều kiện để các thí sinh lựa chọn được trường, chuyên ngành đại học mình mong muốn sớm hơn mà không bị giới hạn bởi thời gian nộp hồ sơ do chờ đợi kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Quy Nhơn

Năm nay, 48 ngành của trường Đại học Quy Nhơn đều được áp dụng nhiều phương thức xét tuyển như đã công bố trong đề án tuyển sinh nhằm tạo điều kiện tối đa cho thí sinh có thể lựa chọn ngành học phù hợp mà không gặp khó khăn.

diem-chuan-danh-gia-nang-luc-2023-truong-dai-hoc-quy-nhon

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM dao động từ 650 – 700 điểm. Trong đó, 6 ngành bao gồm: ngành Quản lý giáo dục, ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Quản lý nhà nước, ngành Tâm lý học giáo dục, ngành Công nghệ thực phẩm và ngành Công tác xã hội có mức điểm chuẩn là 650 điểm. Cụ thể:

STT

Tên ngành

Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG TP.HCM

1 Giáo dục mầm non (Xét sau khi có kết quả thi năng khiếu) 700
2 Giáo dục thể chất (Xét sau khi có kết quả thi năng khiếu) 700
3 Giáo dục tiểu học 700
4 Giáo dục chính trị 700
5 Sư phạm Toán học 700
6 Sư phạm Tin học 700
7 Sư phạm Vật lí 700
8 Sư phạm Sinh học 700
9 Sư phạm Ngữ văn 700
10 Sư phạm Lịch sử 700
11 Sư phạm Địa lí 700
12 Sư phạm Tiếng Anh 700
13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 700
14 Sư phạm Lịch sử – Địa lí 700
15 Quản lý giáo dục 650
16 Ngôn ngữ Anh 650
17 Ngôn ngữ Trung Quốc 700
18 Văn học 700
19 Kinh tế 700
20 Quản lý nhà nước 650
21 Tâm lý học giáo dục 650
22 Đông phương học 700
23 Việt Nam học 700
24 Quản trị kinh doanh 700
25 Tài chính – Ngân hàng 700
26 Kế toán 700
27 Kiểm toán 700
28 Luật 700
29 Khoa học dữ liệu 700
30 Toán ứng dụng 700
31 Kỹ thuật phần mềm 700
32 Trí tuệ nhân tạo 700
33 Công nghệ thông tin 700
34 Công nghệ kỹ thuật ô tô 700
35 Công nghệ kỹ thuật hóa học 700
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 700
37 Kỹ thuật điện 700
38 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 700
39 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 700
40 Công nghệ thực phẩm 650
41 Kỹ thuật xây dựng  700
42 Nông học 700
43 Công tác xã hội 650
44 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700
45 Quản trị khách sạn 700
46 Quản lý tài nguyên và môi trường 700
47 Quản lý đất đai 700
48 Kế toán chất lượng cao 700

 

Trên đây là bài viết cập nhật Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Quy Nhơn đầy đủ và chính xác nhất BUTBI gửi đến các bạn. Mọi thông tin về điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 sẽ chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất, các bạn hãy thường xuyên theo dõi nhé.