Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Kiên Giang: Công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo của Đại học Kiên Giang theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG. TPHCM tổ chức.
Tham khảo thêm:
- Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Kiến trúc TP.HCM
- Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Đồng Tháp
- Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 các trường Đại học trên cả nước
GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQGHN
GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM
1. Một số thông tin chung cần biết về trường Đại học Kiên Giang
Trường Đại học Kiên Giang được thành lập vào ngày 21/05/2014 của Thủ tướng Chính Phủ theo Quyết định số 758/QĐ/TT, đơn vị này là cơ sở Phân hiệu của Trường Đại Học Nha Trang tại Kiên Giang. Cùng tìm hiểu những thông tin cơ bản nhất về đơn vị đào tạo này nhé.
Tên trường | Đại học Kiên Giang |
Tên tiếng Anh | Kien Giang University (viết tắt là KGU) |
Mã trường | TKG |
Loại trường | Công lập |
Loại hình đào tạo | Đại học chính quy |
Lĩnh vực | Đa ngành |
Địa chỉ | Số 320A Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
Điện thoại | 02973 628 777 |
qldt@vnkgu.edu.vn | |
Website | https://vnkgu.edu.vn/ |
Fanpage | https://www.facebook.com/truongdaihockiengiang/ |
2. Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Đại học Kiên Giang
* Các phương thức tuyển sinh của Đại học Kiên Giang năm 2022
Theo đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022, trường Đại học Kiên Giang sẽ sử dụng 4 phương thức xét tuyển để tuyển sinh cho tất cả các ngành đào tạo của trường, cụ thể như sau:
STT |
Phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Xét tuyển theo kết quả học tập của 3 năm học THPT của thí sinh (xét học bạ) | 85% | |
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của thí sinh | 15% | |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL năm 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức của thí sinh | ||
Xét tuyển/ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định do bộ GD&ĐT ban hành |
Ngoài ra, trường cũng dành 15 chỉ tiêu tuyển sinh các du học sinh nước ngoài (Lào, Campuchia, Indonesia) đăng ký.
* Các ngành/chuyên ngành đào tạo của trường Đại học Kiên Giang năm 2022
Tên ngành, mã ngành và tổ hợp xét tuyển các ngành đào tạo của ĐH Kiên Giang chi tiết:
Tên ngành |
Mã XT |
Chỉ tiêu |
Khối thi |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 40 | A00, A01, C01, D01 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | 35 | A00, C02, C20, D01 |
Du lịch | 7810101 | 130 | C20, D01, D14, D15 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 50 | A00, A01, C01, D01 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | 25 | C00, D01, D14, D15 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 120 | A00, A01, C01, D01 |
Chăn nuôi | 7620105 | 20 | A00, B00, C02, C08 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 30 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 30 | A11, B02, B04, C13 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 30 | A00, A02, B04, C13 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 40 | A00, B00, B02, C08 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 40 | A00, A01, B00, D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 40 | A09, B04, C20, D15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 20 | A07, A09, C04, C14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 100 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 150 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 230 | A00, A01, D01, D07 |
Luật | 7380101 | 120 | A00, A01, C00, D14 |
Kế toán | 7340301 | 140 | A00, A01, D01, D07 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 130 | D01, D09, D14, D15 |
Trong đó các môn học trong từng khối như sau:
Khối A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
Khối A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Khối A02 | Toán, Vật lí , Sinh học) |
Khối A11 | Toán, Hóa học, GDCD |
Khối B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Khối B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
Khối B04 | Toán, Sinh học, GDCD |
Khối C00 | Văn, Lịch sử, Địa lí |
Khối C01 | Văn, Toán, Vật lí |
Khối C02 | Văn, Toán, Hóa học |
Khối C04 | Văn, Toán, Địa lí |
Khối C08 | Văn, Hóa học, Sinh |
Khối C13 | Văn, Sinh học, Địa |
Khối C14 | Văn, Toán, GDCD |
Khối C20 | Văn, Địa lí, GDCD |
Khối D01 | Văn, Toán, tiếng Anh |
Khối D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Khối D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
Khối D14 | Văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Khối D15 | Văn, Địa lí, Tiếng Anh |
* Học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Kiên Giang năm học 2022 – 2023
Dưới đây là bảng học phí tạm thu của trường Đại học Kiên Giang cho năm 2022 – 2023. Mức tạm thu này chỉ áp dụng cho Học kỳ 1 năm học 2022-2023. Trong đó đã bao gồm: Học phí, phí BHYT là 543.105 đồng/1 năm; Phí sử dụng thư viện là 150.000 đồng và phí làm Thẻ Sinh viên là 50.000 đồng. Chi tiết:
Ngành |
Mức học phí tạm thu |
+ Công nghệ sinh học
+ Khoa học cây trồng + Chăn nuôi + Nuôi trồng thủy sản +Quản lý Tài nguyên môi trường + Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
3.500.000 VNĐ |
Các ngành còn lại | 5.000.000 VNĐ |
Lưu ý: Với các thí sinh đăng ký ngành Sư phạm Toán học chỉ cần nộp: phí BHYT, phí làm Thẻ Sinh viên và Phí sử dụng thư viện.
3. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Kiên Giang
Điểm chuẩn vào các ngành đào tạo của trường Đại học Kiên Giang dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực do Đai học quốc gia TPHCM tổ chức năm 2022 chi tiết như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2022 |
Sư phạm Toán học | 710 |
Giáo dục tiểu học | 710 |
Quản trị kinh doanh | 550 |
Kế toán | 550 |
Ngôn ngữ Anh | 550 |
Luật | 550 |
Công nghệ thông tin | 550 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 550 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 550 |
Công nghệ thực phẩm | 550 |
Tài chính – Ngân hàng | 550 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 550 |
Du lịch | 550 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 550 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 550 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 550 |
Nuôi trồng thủy sản | 550 |
Công nghệ sinh học | 550 |
Chăn nuôi | 550 |
Khoa học cây trồng | 550 |