Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Kiến trúc TP.HCM: Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo của trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2022 dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP.HCM
Tham khảo thêm:
- Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
- Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Kiên Giang
- Xem điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 các trường
GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQGHN
GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM
1. Thông tin cần biết về trường Đại học Kiến trúc TP.HCM
Bạn đang tìm hiểu về trường Đại học Kiến trúc TP.HCM để lựa chọn ra ngôi trường phù hợp với nguyện vọng và niềm yêu thích của mình? Vậy trước tiên bạn nên nắm được những thông tin cơ bản nhất về ngôi trường này đã nhé.
Dưới đây là những thông tin cơ bản nhất bạn cần biết:
Tên trường |
Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh |
Tên tiếng Anh | University of Architecture Ho Chi Minh City (viết tắt là UAH) |
Mã trường | KTS |
Trực thuộc | Bộ Xây dựng |
Loại trường | Công lập |
Loại hình đào tạo | Đại học – Sau đại học |
Lĩnh vực | Kiến trúc – Xây dựng |
Địa chỉ | Số 196 Pasteur, P.6, Q.3, Thành phố Hồ Chí Minh |
Điện thoại | (028) 38 222 748 (số điện thoại nội bộ 134, 135) |
tuyensinh@uah.edu.vn | |
Website | http://www.uah.edu.vn/ |
Fanpage | https://www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah |
2. Thông tin tuyển sinh đại học năm 2022 của trường Đại học Kiến trúc TP.HCM
* Các phương thức tuyển sinh của trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2022
Theo đề án tuyển sinh của trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 được công bố trước đó, năm nay trường sẽ tuyển sinh 1.555 chỉ tiêu cho cả 3 cơ sở (TP.HCM, Cần Thơ và Đà Lạt) với 5 phương thức xét tuyển như sau:
STT | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu |
Xét tuyển thẳng theo quy định của bộ giá dục & đào tạo | 1% | |
Xét tuyển với các thí sinh đạt giải trong các cuộc thi HSG | 9% | |
Xét tuyển với các thí sinh là học sinh của các trường THPT chuyên, năng khiếu trên cả nước | 15% | |
Xét tuyển với các thí sinh tham dự kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022 có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo tiêu chuẩn đầu vào của trường | 25% | |
Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của các thí sinh | 50% |
* Các ngành/chuyên ngành đào tạo của trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2022
Tên, mã ngành và chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo của trường ĐH Kiến trúc TP.HCM năm 2022 cụ thể như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
I | Tại TP. Hồ Chí Minh | 1335 | ||
1 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, ĐGNL | 360 |
2 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) |
7580201CLC | A00, A01, ĐGNL | 35 |
3 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (gồm chuyên ngành: Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền) |
7580210 | A00, A01, ĐGNL | 100 |
4 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, ĐGNL | 75 |
5 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật | 210 |
6 | Kiến trúc (Chất lượng cao) |
7580101CLC | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật | 40 |
7 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật | 70 |
8 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) |
7580105CLC | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật | 30 |
9 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật | 75 |
10 | Thiết kế nội thất | 7580108 | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật | 75 |
11 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | V00, V01,V02, ĐGNL+ Vẽ Mỹ thuật | 50 |
12 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H01, H02. ĐGNL + Vẽ TT màu | 50 |
13 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H01, H06, ĐGNL + Vẽ TT màu | 100 |
14 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H01, H06, ĐGNL + Vẽ TT màu | 40 |
15 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) |
7580199 | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật
Theo phương thức tuyển sinh chung và tuyển sinh riêng của trường |
25 |
II | Cơ sở tại Cần Thơ | 140 | ||
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | A00, A01, ĐGNL | 50 |
17 | Kiến trúc | 7580101CT | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật | 50 |
18 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật | 40 |
III | Cơ sở tại Đà Lạt | 80 | ||
19 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | A00, A01, ĐGNL | 30 |
20 | Kiến trúc | 7580101DL | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật | 50 |
Tổng cộng | 1555 |
Trong đó, cơ sở chính tại TP.HCM tuyển sinh các thí sinh trên cả nước. Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại 13 tỉnh, thành ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, nếu trúng tuyển, thí sinh sẽ học tại cơ sở Cần Thơ trong suốt khóa học.
Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành ở vùng Nam Trung bộ (Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông, Lâm Đồng, Phú Yên, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Ninh Thuận và Bình Thuận), nếu trúng tuyển thí sinh sẽ học tại cơ sở Đà Lạt trong suốt khóa học.
– Các môn học trong tổ hợp xét tuyển của từng khối như sau:
Khối A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
Khối A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Khối V00 | Vẽ Hình họa mỹ thuật, Toán, Vật lí |
Khối V01 | Vẽ Hình họa mỹ thuật, Toán, Văn |
Khối V02 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh |
Khối H01 | Toán, Văn, Vẽ |
Khối H02 | Vẽ trang trí màu, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Toán |
Khối H06 | Vẽ mỹ thuật, Văn, Tiếng Anh |
* Học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2022
Theo thông báo của trường thì mức học phí các ngành đào tạo của đơn vị này như sau:
Ngành/chuyên ngành |
Học phí |
Ngành Kiến trúc | 6.786.000 đồng/học kỳ |
Mỹ thuật đô thị | |
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị | 7.163.000 đồng/học kỳ |
Kiến trúc cảnh quan | |
Ngành Kỹ thuật xây dựng | 6.032.000 đồng/học kỳ |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
Quản lý xây dựng | |
Thiết kế nội thất | |
Thiết kế công nghiệp | |
Ngành Thiết kế đồ họa | 6.409.000 đồng/học kỳ |
Thiết kế thời trang | |
Ngành Kiến trúc chất lượng cao | 29.664.000 đồng/học kỳ |
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị chất lượng cao | 28.944.000 đồng/học kỳ |
Ngành Kỹ thuật xây dựng chất lượng cao | 19.744.000 đồng/học kỳ |
3. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Kiến trúc TP.HCM
Theo đề án tuyển sinh của trường, ở phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực này, điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi, môn thi được tính theo thang điểm 30 của từng tổ hợp xét tuyển và sẽ được làm tròn đến 2 chữ số thập phân, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
Cụ thể: Các ngành Khối A (như Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) thì điểm xét tuyển được tính theo công thức:
Điểm xét tuyển = điểm thi ĐGNL x 1/40 + điểm ưu tiên (nếu có) + 0,5 (nếu thí sinh có chứng chỉ quốc tế) |
Ở các ngành Khối V, H thì:
Điểm xét tuyển = (điểm thi ĐGNL x 1/60 + điểm môn năng khiếu x 1,5) x 6/7 + điểm ưu tiên (nếu có) + 0,5 (nếu thí sinhcó chứng chỉ quốc tế). |
Cụ thể, điểm chuẩn trúng tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG.TPHCM năm 2022 như sau: