Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng: Mới đây, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng đã có thông báo chính thức về điểm chuẩn xét tuyển cho các ngành đào tạo dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực 2022 của Đại học quốc gia TP.HCM.
Tham khảo thêm:
- Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh
- Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Kiến trúc TP.HCM
- Tham khảo điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 các trường
GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQGHN
GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM
1. Thông tin cần biết về Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
Tên trường |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng |
Tên tiếng Anh | University of Technology and Education – The University of Danang (viết tắt là UTE) |
Mã trường | DSK |
Loại trường | Công lập |
Hệ đào tạo | Đại học
Sau đại học Tại chức Liên thông Liên kết quốc tế |
Địa chỉ | Số 48 Cao Thắng, Q. Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
Số điện thoại | (0236) 3822 571 |
dhspktdn@ute.udn.vn | |
Website | http://www.ute.udn.vn/ |
www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/ |
2. Thông tin tuyển sinh đại học năm 2022 của Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
* Các phương thức tuyển sinh của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2022
Theo đề án tuyển sinh đại học chính quy của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2022, năm nay đơn vị này sẽ tuyển sinh 1.300 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo bằng các phương thức tuyển sinh sau:
Phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Công thức tính điểm xét tuyển |
Phương thức tuyển sinh riêng của trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng | 20 | Các nhóm đối tượng đực xét tuyển theo phương thức các bạn xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 của trường. |
Xét tuyển theo kết quả Điểm thi Đánh giá năng lực 2022 của ĐHQG TP.HCM (đgnl) | 20 | ĐXT = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên (nếu có) |
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 | 844 | ĐXT = Tổng điểm bài thi/các môn học trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) |
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT của 3 năm học | 400 | ĐXT = Tổng điểm các môn học trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) |
Xét tuyển thẳng theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo đưa ra | 16 | Xem chi tiết các nhóm đối tượng được tuyển thẳng tại Đề án tuyển sinh 2022 của trường |
* Các ngành đào tạo của trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2022
Tên ngành, mã ngành và tổ hợp xét tuyển của các ngành đào tạo trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng chi tiết như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
1 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, D01, D90, A16 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, D01, D90, A16 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, D01, D90, A16 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, D01, D90, A16 |
5 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, A01, D01 |
6 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 7140214 | A00, D01, D90, A16 |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, D01, D90, A16 |
8 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00, D01, D90, A16 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, D01, D90, A16 |
10 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, D01, D90, A16 |
11 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | A00, D01, D90, A16 |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, D01, D90, A16 |
13 | Kỹ thuật Thực phẩm | 7540102 | A00, D01, D90, A16 |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 |
15 | Kiến trúc | 7510101 | A01, V00, V01, V02 |
16 | Công nghệ vật liệu | 7510402 |
Trong đó các môn học trong tổ hợp chi tiết như sau:
Khối | Tên môn học |
Khối A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
Khối A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Khối A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Văn |
Khối D01 | Văn, Toán, tiếng Anh |
Khối D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Khối V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
Khối V01 | Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
Khối V02 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh |
* Học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2022
Hiện tại vẫn chưa có thông báo chính thức về mức học phí năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng. Dự kiến mức học phí của trường sẽ khoảng 12.870.000 VNĐ/năm. Đây là mức tăng từ 10% theo quy định của Bộ GD&Đ. BUTBI sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất để có thể hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn đúng đắn nhất cho ngôi trường mình sẽ học.
3. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
Năm 2022, trường chỉ dành 20 chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP.HCM cho 2 ngành đào tạo sau:
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 811 |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 626 |
– Thời gian đăng ký xét tuyển theo phương thức dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực:
+ Đợt 1: Từ ngày 15/4 đến ngày 15/6/2021.
+ Đợt bổ sung: Nhà trường sẽ có thông báo sau nếu còn chỉ tiêu.
– Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký và làm theo hướng dẫn trên website tuyển sinh và nộp hồ sơ trực tuyến hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện gửi về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng có địa chỉ: số 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng.