Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Hàn: Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn thông báo về điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo của trường bằng phương thức tuyển sinh dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực do Đại học quốc gia TP.HCM tổ chức 2022.
Tham khảo thêm:
GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQGHN
GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM
1. Thông tin cần biết về trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn
Một số thông tin các bạn học sinh cần nắm được khi tìm hiểu về ngôi trường này:
Tên trường | Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn (đơn vị trực thuộc Đại học Đà Nẵng) |
Tên tiếng Anh | VietNam – Korea University of Information and Communication Technology (được viết tắt là VKU) |
Loại trường | Công lập |
Hệ đào tạo | Đại học |
Địa chỉ | Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, số 470 Đường Trần Đại Nghĩa, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng |
Số điện thoại | (84).236.3667117 – 0236.6.552.688 |
tuyensinh@vku.udn.vn | |
Website chính thức | http://vku.udn.vn |
facebook.com/vku.udn.vn |
2. Thông tin tuyển sinh đại học năm 2022 của Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn – Đại học Đà Nẵng
* Các phương thức tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2022
Theo như đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 mà nhà trường đã công bố trước đó, năm 2022 trường sẽ tuyển sinh 1.500 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo bằng 5 phương thức xét tuyển sau:
+ Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh mà bộ GD&ĐT đề ra
+ Phương thức 2: Phương thức tuyển sinh riêng theo đề án của trường (chi tiết các nhóm đối tượng và nguyên tắc xét tuyển các bạn xem tại Đề án tuyển sinh năm 2022 của trường)
+ Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển theo học bạ)
Trong đó:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm các môn học có trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Phương thức 4: Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức.
Với: Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi ĐGNL + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Phương thức 5: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Với: Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
* Các ngành đào tạo của trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2022
Tên, mã ngành và tổ hợp xét tuyển các ngành đào tạo của trường chi tiết như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D90 | 66 | 54 |
Quản trị kinh doanh
(gồm chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) |
7340101EL | A00; A01; D01; D90 | 33 | 27 |
Quản trị kinh doanh
(gồm chuyên ngành Quản trị tài chính số) |
7340101EF | A00; A01; D01; D90 | 33 | 27 |
Quản trị kinh doanh
(gồm chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) |
7340101ET | A00; A01; D01; D90 | 33 | 27 |
Quản trị kinh doanh
(gômg chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin) |
7340101IM | A00; A01; D01; D90 | 33 | 27 |
Marketing kỹ thuật số | 7340114 | A00; A01; D01; D90 | 66 | 54 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ kỹ sư) | 7480108 | A00; A01; D01; D90 | 33 | 27 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ cử nhân) | 7480108B | 33 | 27 | |
Công nghệ thông tin (hệ kỹ sư) | 7480201 | A00; A01; D01; D90 | 132 | 108 |
Công nghệ thông tin (hệ cử nhân) | 7480201B | A00; A01; D01; D90 | 165 | 135 |
Công nghệ thông tin
(gồm chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin) (hệ kỹ sư) |
7480201NS | A00; A01; D01; D90 | 33 | 27 |
Công nghệ thông tin (hệ cử nhân) – hợp tác doanh nghiệp | 7480201DT | A00; A01; D01; D90 | 55 | 45 |
Trí tuệ nhân tạo (hệ cử nhân) | 7480207B | A00; A01; D01; D90 | 39 | 31 |
Truyền thông và Mỹ thuật số (hệ cử nhân) | 7480209 | A00; A01; D01; D90 | 33 | 27 |
Trong đó các môn học trong tổ hợp xét tuyển là:
+ Khối A00 (Toán, Lí, Hóa)
+ Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
+ Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
+ Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)
* Học phí của trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2022
Mức học phí năm học 2022 – 2023 dự kiến như sau:
Ngành |
Học phí |
Quản trị kinh doanh | 12.5 triệu đồng/SV/năm |
Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | |
Công nghệ tài chính | |
Quản trị dự án Công nghệ thông tin | |
Digital Marketing | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ kỹ sư) | 14.5 triệu đồng/SV/năm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ cử nhân) | |
Công nghệ thông tin | |
Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (hệ kỹ sư) | |
Công nghệ thông tin (hệ kỹ sư) | |
Công nghệ thông tin (hệ cử nhân) | |
chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | |
Trí tuệ nhân tạo (hệ cử nhân) | |
Truyền thông và Mỹ thuật số (hệ cử nhân) |
Tuy nhiên đây mới là mức học phí dự kiến, khi có thông báo chính thức BUTBI sẽ cập nhật sớm nhất cho các bạn nắm được thông tin để đưa ra lựa chọn đúng đắn cho mình.
3. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn
Năm 2022, trường ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn (ĐH Đà Nẵng) có sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức để xét tuyển cho một số ngành đào tạo của trường, điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn đgnl 2022 |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 |
2 | 7340101DM | Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | 600 |
3 | 7340101EF | Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị tài chính số | 600 |
4 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 600 |
5 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 600 |
6 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 600 |
7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ kỹ sư) | 600 |
8 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ cử nhân) | 600 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin (hệ kỹ sư) | 600 |
10 | 7480201B | Công nghệ thông tin (hệ cử nhân) | 600 |
11 | 7480201DA | Công nghệ thông tin – chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (hệ kỹ sư) | 600 |
12 | 7480201DS | Công nghệ thông tin – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 600 |
13 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (hệ cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp) | 600 |
14 | 7480201NS | Công nghệ thông tin – chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (hệ kỹ sư) | 600 |