Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Kinh tế Đà Nẵng: Trường Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) đã có công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo xét theo điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.
Tham khảo thêm:
- Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng
- Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh
- Xem điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022
GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQGHN
GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM
1. Các thông tin chung cần biết về trường Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng là một trường đại học đứng đầu về đào tạo các khối ngành kinh tế tại miền Trung Việt Nam, trường là đơn vị trực thuộc Đại học Đà Nẵng và đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn nhất, đi đầu trong việc tự chủ đại học của khu vực Miền Trung – Tây Nguyên.
+ Tên trường: Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
+ Tên quốc tế: University of Economics – The University of Danang ( viết tắt là DUE)
+ Mã trường: DDQ
+ Loại trường: Công lập
+ Các hệ đào tạo: Đại học, Sau đại học, Tại chức, Liên kết quốc tế và hệ Liên thông
+ Địa chỉ trường: số 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
+ SĐT liên hệ: (0236) 352 2345 – (0236) 383 6169
+ Email điện tử: kinhtedanang@due.edu.vn
+ Trang mạng xã hội Facebook: www.facebook.com/FaceDue
2. Thông tin tuyển sinh của Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2022
* Các phương thức tuyển sinh năm 2022 của Đại học Kinh tế Đà Nẵng
Theo đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022, trường Đại học Kinh tế Đà nẵng sẽ tuyển 3.100 chỉ tiêu và sử dụng 5 phương thức xét tuyển để tuyển sinh cho các ngành đào tạo của trường, cụ thể như sau:
Stt |
Phương thức tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
1 | Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của bộ GD&ĐT đề ra | |
2 | Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 595 chỉ tiêu |
3 | Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 3 năm học THPT (xét học bạ) | 595 chỉ tiêu |
4 | Xét tuyển theo phương thức xét tuyển riêng của trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng đưa ra | 1750 chỉ tiêu |
5 | Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi Đánh giá năng lực (dgnl) năm 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức | 160 chỉ tiêu |
* Các ngành đào tạo của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2022
Năm 2022, trường tuyển sinh cho 18 ngành đào tạo, cụ thể tên ngành, mã ngành và tổ hợp xét tuyển như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
1 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 7310101 |
2 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 7310107 |
3 | Quản lý Nhà nước | A00; A01; D01; D90 | 7310205 |
4 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 7340101 |
5 | Marketing | A00; A01; D01; D90 | 7340115 |
6 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 7340120 |
7 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D90 | 7340121 |
8 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 7340122 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 7340201 |
10 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 7340301 |
11 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 7340302 |
12 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D90 | 7340404 |
13 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D90 | 7340405 |
14 | Khoa học dữ liệu và phân tích
kinh doanh |
A00; A01; D01; D90 | 7340420 |
15 | Luật | A00; A01; D01; D96 | 7380101 |
16 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 7380107 |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 7810103 |
18 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 7810201 |
Trong đó tổ hợp xét tuyển gồm các môn:
Khối | Môn học |
A00 | Toán học, Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán học, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 | Toán học, Hóa học, Tiếng Anh |
D96 | Toán học, Tiếng Anh, KHXH |
* Học phí của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà nẵng năm 2022
Mức học phí cho các nhóm ngành đào tạo của Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022 như sau:
- Nhóm 1 có mức học phí là 14.500.000 đồng/ năm
- Nhóm 2 có mức học phí là 18.500.000 đồng/ năm
- Nhóm 3 có mức học phí là 21.500.000 đồng/ năm
Trong đó:
Nhóm |
Ngành/ chuyên ngành |
Nhóm I | Kinh tế |
Thống kê | |
Quản trị nhân lực | |
Quản lý nhà nước | |
Nhóm II | Chuyên ngành Quản trị sự kiện và lễ hội (thuộc ngành Quản trị du lịch dịch vụ và lữ hành) |
Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng (thuộc ngành Quản trị kinh doanh) | |
Quản trị khách sạn | |
chuyên ngành Tài chính công thuộc ngành Tài chính – Ngân hàng | |
Hệ thống thông tin quản lý | |
Luật | |
Luật kinh tế | |
Nhóm III | Quản trị kinh doanh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
Marketing | |
Kinh doanh quốc tế | |
Kinh doanh thương mại | |
Tài chính- Ngân hàng | |
Kế toán | |
Kiểm toán |
Lưu ý: Theo lộ trình, mỗi năm học phí của các ngành đào tạo sẽ đều tăng 10% theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đề ra.
3. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Kinh tế Đà nẵng
Năm 2022, trường Đại học Kinh tế Đà nẵng dành 160 chỉ tiêu tuyển sinh cho các ngành đào tạo dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM, điểm chuẩn trúng tuyển chi tiết cho các ngành như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | 800 |
2 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 800 |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 800 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 850 |
5 | 7340115 | Marketing | 900 |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 900 |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 880 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 900 |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 850 |
10 | 7340301 | Kế toán | 820 |
11 | 7340302 | Kiểm toán | 820 |
12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 820 |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 800 |
14 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 850 |
15 | 7380101 | Luật | 800 |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | 820 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 820 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 800 |