Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng: Trường Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) có thông báo chính thức về điểm chuẩn xét tuyển các ngành đào tạo theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022.
Tham khảo thêm:
- Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Bách khoa Đà Nẵng
- Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Kinh tế Đà Nẵng
- Điểm chuẩn Đại học xét tuyển đánh giá năng lực 2022
GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQGHN
GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM
1. Những thông tin chung cần biết về trường Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng)
– Tên trường: Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
– Tên quốc tế: University of Science and Education – The University of DaNang (viết tắt là UED)
– Mã trường: DDS
– Loại trường: Công lập
– Các hệ đào tạo: hệ Đại học, Sau đại học, Tại chức, Liên thông và hệ Văn bằng 2
– Địa chỉ trường: số 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng
– SĐT liên hệ: 0236.3.841.323
– Email điện tử: ued@ued.udn.vn
– Website chính thức: http://ued.udn.vn
– Trang tuyển sinh trực tuyến https://tuyensinh.ued.udn.vn/
– Trang mạng xã hội Facebook: www.facebook.com/ueddn/
2. Thông tin tuyển sinh đại học năm 2022 của trường Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng)
* Các phương thức tuyển sinh đại học chính quy của trường Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) năm 2022
Theo đề án tuyển sinh của trường, năm nay đơn vị này sẽ tuyển sinh 2.600 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo với 5 phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:
Stt |
Phương thức tuyển sinh |
Điều kiện |
Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường ĐH Sư Phạm Đà Nẵng đề ra | |
Xét học bạ THPT | Tùy từng ngành/nhóm ngành đào tạo sẽ có quy định riêng, tìm hiểu chi tiết tại Đề án tuyển sinh năm 2022 của trường | |
Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022 | Thí sinh tham dự kỳ thi và có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường ĐH Sư Phạm Đà Nẵng đề ra | |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng | Tìm hiểu chi tiết các nhóm đối tượng được tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng tại Đề án tuyển sinh năm 2022 của trường | |
Xét tuyển theo phương thức xét tuyển riêng của trường ĐH Sư phạm | Tìm hiểu chi tiết tại Đề án tuyển sinh năm 2022 của trường |
* Các ngành đào tạo của trường Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) năm 2022
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển |
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01, B00 |
2 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C20, D66, C19 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 |
4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01 |
5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02 |
6 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00, D07, B00 |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B08, B03 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C14, D66 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19 |
10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, D15 |
11 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M09, M01 |
12 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00, N01 |
13 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00, D90 |
14 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 7140249 | C00, D78, C19, C20 |
15 | Giáo dục Công dân | 7140204 | C00, C20, D66, C19 |
16 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | A00, C00, D01, B00 |
17 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | B00, B08, A01, B03 |
18 | Giáo dục thể chất | 7140206 | T00, T02, T03, T05 |
19 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | B00, B08, A01, B03 |
20 | Hóa học
Gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; |
7440112 | A00, D07, B00 |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 |
22 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 7480201CLC | A00, A01 |
23 | Văn học | 7229030 | C00, D15, C14, D66 |
24 | Lịch sử
(chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
7229010 | C00, C19, D14 |
25 | Địa lý học
(chuyên ngành Địa lý du lịch) |
7310501 | C00, D15 |
26 | Việt Nam học
(chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
7310630 | C00, D15, D14 |
27 | Việt Nam học
(chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chương trình chất lượng cao) |
7310630CLC | C00, D15, D14 |
28 | Văn hoá học | 7229040 | C00, D15, C14, D66 |
29 | Tâm lý học | 7310401 | C00 , D01, D66 |
30 | Tâm lý học (Chương trình chất lượng cao) | 7310401CLC | C00, D01, B00, D66 |
31 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, D66, C19, C20 |
32 | Báo chí | 7320101 | C00, D15, C14, D66 |
33 | Báo chí (Chương trình chất lượng cao) | 7320101CLC | C00, D15, C14, D66 |
34 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, B08, A01, B03 |
* Học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) năm 2022
Mức học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng như sau:
– Ngành đào tạo thuộc khối khoa học tự nhiên có mức học phí là 329.000 đồng/tín chỉ.
– Ngành đào tạo thuộc khối khoa học xã hội có mức học phí là 275.000 đồng/tín chỉ.
– Ngành đào tạo chất lượng cao có mức học phí khác nhau tùy theo ngành:
+ Ngành Công nghệ thông tin có mức học phí là 822.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Hóa dược, Quản lý Tài nguyên và môi trường có mức học phí là 921.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học có mức học phí là 770.000 đồng/tín chỉ.
3. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Sư phạm Đà Nẵng
[HOT] Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2023
Năm 2022, trường đã sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức để xét tuyển cho một số ngành đào tạo của trường, điểm chuẩn cụ thể như sau:
STT |
Mã Ngành |
Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển ĐGNL 2022 |
---|---|---|---|
1 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 600 |
2 | 7229030 | Văn học | 600 |
3 | 7229040 | Văn hoá học | 600 |
4 | 7310401 | Tâm lý học | 600 |
5 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 600 |
6 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 600 |
7 | 7320101 | Báo chí | 700 |
8 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 600 |
9 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường | 600 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 |
11 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 600 |
12 | 7760101 | Công tác xã hội | 600 |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |