Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Bách khoa Đà Nẵng

0

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Bách khoa Đà Nẵng: Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo của trường dựa vào kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học quốc gia TP.HCM.

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Bách khoa Đà Nẵng
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Tham khảo thêm:

GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQGHN

GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM

banner-inpost-hcmlive-2k6

1. Thông tin chung cần biết về trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng

+ Tên trường: Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng (tên quốc tế là University of Science and Technology – The University of Danang, viết tắt là DUT)

+ Mã trường: DDK

+ Loại trường: Công lập

+ Các hệ đào tạo: Đại học, Sau đại học, Tại chức, Liên thông, Văn bằng 2 và Liên kết quốc tế.

+ Địa chỉ trường: Số 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

+ SĐT liên hệ: 0236 3842308 – 0236.3620999
+ Email điện tử: tchc.dhbk@dut.udn.vn

+ Website chính thức: http://dut.udn.vn/

+ Mạng xã hội Facebook: www.facebook.com/DUTpage/

– Mục tiêu: Trong thời gian tới, trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng phấn đấu trở thành trường đại học có định hướng nghiên cứu với nhiều đổi mới và sáng tạo, là một cơ sở đào tạo kỹ thuật, công nghệ bậc đại học và sau đại học với chất lượng cao, cung cấp cho người học môi trường giáo dục đại học hiện đại và nghiên cứu khoa học tốt nhất, có tính chuyên nghiệp cao.

– Tầm nhìn: hướng đến là một trường đại học hàng đầu khu vực Đông Nam Á, luôn đặt chất lượng lên hàng đầu trong mọi hoạt động và đặc biệt hết sức coi trọng công tác đảm bảo và kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục và chương trình đào tạo đạt các tiêu chuẩn trong nước, khu vực và quốc tế.

2. Thông tin tuyển sinh đại học năm 2022 của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng

* Phương thức tuyển sinh năm 2022

Theo đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022, trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng sẽ tuyển sinh 3.200 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đạo tạo với 6 phương thức sau:

Stt 

Phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo đưa ra
Xét tuyển dựa theo phương thức tuyển sinh riêng của trường đề ra: Áp dụng đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong năm 2022. 9.5%
Xét tuyển dựa theo kết quả học tập của 3 năm THPT (xét học bạ): dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong năm 2022 và những năm trước đó 20.5%
Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực (đgnl) do ĐHQG Tp.HCM tổ chức trong năm 2022 3.9%
Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 1.7%
Xét tuyển dựa vào kết thi THPT năm 2022 64%

 

* Các ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển cho từng ngành

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổng chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA   3200
I Ngành: Máy tính và công nghệ thông tin 748 405
1 Công nghệ thông tin

(Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)

7480201 210
2 Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A 90
3 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 45
4 Kỹ thuật máy tính 7480106 60
II Ngành: Khoa học sự sống 742 110
5 Công nghệ sinh học 7420201 65
6 Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A 45
III Ngành: Công nghệ kỹ thuật 751 355
7 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 60
8 Công nghệ chế tạo máy 7510202 160
9 Quản lý công nghiệp 7510601 90
10 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 45
IV Ngành: Kỹ thuật 752 1425
11 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 120
12 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 150
13 Kỹ thuật nhiệt 7520115 90
14 Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 45
15 Kỹ thuật Điện 7520201 195
16 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 180
17 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 150
18 Kỹ thuật hóa học 7520301 90
19 Kỹ thuật môi trường 7520320 45
20 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 60
21 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 50
22 Kỹ thuật ô tô 7520130 60
23 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 45
24 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 45
25 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm có 3 chuyên ngành sau:
– Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động
– Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp
– Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV 100
V Ngành: Sản xuất và chế biến 754 130
26 Công nghệ thực phẩm 7540101 130
VI Ngành: Kiến trúc và xây dựng 758 715
27 Kiến trúc 7580101 100
28 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 180
29 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 60
30 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 45
31 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 45
32 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 45
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 105
34 Kinh tế xây dựng 7580301 90
35 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 45
VII Ngành: Môi trường và bảo vệ môi trường 785 60
36 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 60

 

* Học phí của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022

Mức học phí các chương trình đào tạo của trường như sau:

+ Nhóm ngành 1 (Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Quản lý Tài nguyên và Môi trường) mức học phí là: 21,750,000 đồng/năm/SV.

+ Nhóm ngành 2 (Gồm các ngành còn lại) học phí là: 26,100,000 đồng/năm/SV.

+ Chương trình tiên tiến có mức học phí là 34.000.000 đồng/năm/SV.

+ Chương trình PFIEV có mức học phí là 21,750,000 đồng/năm/SV.

Ghi chú: Các chương trình đào tạo của trường được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí của mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo nhóm ngành ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký học.

3. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Năm 2022, trường đã dành 3.9% tổng chỉ tiêu tuyển sinh cho các ngành đào tạo dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực do Đại học quốc gia TP.HCM tổ chức, điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

TT

MÃ Ngành

Tên ngành, chuyên ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

1 7420201 Ngành Công nghệ sinh học 781
2 7420201A Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược (Ngành Công nghệ sinh học) 779
3 7480106 Ngành Kỹ thuật máy tính 917
4 7480201 Ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 951
5 7480201A Ngành Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 919
6 7480201B Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [thuộc ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)] 944
7 7510105 Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 712
8 7510202 Ngành Công nghệ chế tạo máy 707
9 7510601 Ngành Quản lý công nghiệp 739
10 7510701 Ngành Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 729
11 7520103A Chuyên ngành Cơ khí động lực (thuộc ngành Kỹ thuật Cơ khí) 751
12 7520103B Chuyên ngành Cơ khí hàng không (thuộc Ngành Kỹ thuật Cơ khí) 762
13 7520114 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử 866
14 7520115 Ngành Kỹ thuật nhiệt 693
15 7520118 Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 606
16 7520122 Ngành Kỹ thuật Tàu thủy 636
17 7520130 Ngành Kỹ thuật ô tô 884
18 7520201 Ngành Kỹ thuật Điện 827
19 7520207 Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông 838
20 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 907
21 7520301 Ngành Kỹ thuật hóa học 778
22 7520320 Ngành Kỹ thuật môi trường 648
23 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm 820
24 7580201 Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp (thuọc ngành Kỹ thuật xây dựng) 734
25 7580201A Chuyên ngành Tin học xây dựng (thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng) 671
26 7580201B Ngành Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh  697
27 7580201C Chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 709
28 7580205 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 657
29 7580210 Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 657
30 7580301 Ngành Kinh tế xây dựng 723
31 7850101 Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường 694
32 7905206 Ngành Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ) 700
33 7905216 Ngành Hệ thống Nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ) 779
34 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 811