Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng

0

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng: Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) đã công bố chính thức về điểm chuẩn xét tuyển vao các ngành đào tạo của trường theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm bài thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022.

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng

Tham khảo thêm:

GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQGHN

GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM

banner-inpost-hcmlive-2k6

1. Thông tin chung cần biết về trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng)

– Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng

– Tên quốc tế: University of Foreign Language Studies – The University of Da Nang (viết tắt là UFLS)

– Mã trường: DDF

– Loại trường: Công lập

– Hệ đào tạo: hệ Đại học – Sau đại học – Tại chức

– Địa chỉ các cơ sở:

Cơ sở 1: số 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng

Cơ sở 2: số 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

– SĐT liên hệ: (+84) 236. 3699324

– Email điện tử: dhnn@ufl.udn.vn

– Website chính của trường: http://ufl.udn.vn/vie/  

– Trang thông tin tuyển sinh http://tuyensinh.ufl.udn.vn/vie/ 

– Mạng xã hội Facebook: www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/

2. Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) năm 2022

* Phương thức tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng)

Theo đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 đã được công bố trước đó của trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng, năm nay trường sẽ tuyển sinh theo 5 phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:

Stt

Phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

Điều kiện

 1 Phương thức xét tuyển thẳng (Mã xét tuyển 301) Không giới hạn Theo quy chế do bộ GD&DT đề ra
2 Xét tuyển theo đề án riêng của trường ĐH Ngoại ngữ (Mã xét tuyển 303) 358 Chi tiết từng nhóm đối tượng các bạn xem tại Đề án tuyển sinh năm 2022 của trường
 3 Xét học bạ (kết quả học tập 3 năm THPT)  455 Dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2022 và các năm trước đó
 4 Xét tuyển dựa vào điểm bài thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức (Mã xét tuyển 402) 82 Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tham dự kỳ thi ĐGNL và có kết quả đảm bảo ngưỡng tiêu chuẩn đầu vào của trường
5 Xét tuyển dựa vào điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Mã xét tuyển 100) 900 Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có kết quả đảm bảo ngưỡng tiêu chuẩn đầu vào của trường

 

* Các ngành đào tạo của trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) năm 2022

Chi tiết tên ngành, mã ngành và chỉ tiêu xét tuyển cho từng ngành đào tạo của trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng như sau:

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

 

Chỉ tiêu
Sư phạm tiếng Anh 7140231 D01 45
Sư phạm tiếng Pháp 7140233 D01; D03; D78; D96 20
Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 D01; D04; D96; D78 20
Ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh

– Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh du lịch

– Tiếng Anh truyền thông

– Tiếng Anh thương mại điện tử

7220201 D01, A01, D96, D78 362

41

81

80

40

Ngôn ngữ Nga

– Tiếng Nga

– Tiếng Nga du lịch

7220202 D01; D02; D78; D96 40

40

Ngôn ngữ Pháp

– Tiếng Pháp

– Tiếng Pháp du lịch

– Tiếng Pháp truyền thông sự kiện

7220203 D01; D03; D78; D96 30

30

30

Ngôn ngữ Trung Quốc

– Tiếng Trung

– Tiếng Trung thương mại

– Tiếng Trung du lịch

7220204 D01; D04; D78; D83 70

35

35

Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01; D06 75
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01; DD2; D78; D96 75
Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 D01; D15; D78; D96 30
Quốc tế học 7310601 D01; D09; D78; D96 96
Đông phương học 7310608 D01; D06; D78; D96 40
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

– Tiếng Anh

– Tiếng Anh thương mại

– Tiếng ANh du lịch

7220201CLC D01, A01, D96, D78 180

120

30

Quốc tế học (Chất lượng cao) 7310601CLC D01; D09; D78; D96 30
Đông phương học (Chất lượng cao) 7310608CLC D01, D06, D96, D78 30
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 7220209CLC D01; D06 30
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 7220210CLC D01; D02, D78; D96 30
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 7220204CLC D01; D78; D83; D04 30
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 7220101   05

 

Chi tiết các môn học trong tổ hợp xét tuyển như sau:

Khối D01  Văn, Toán, tiếng Anh
Khối D02  Văn, Toán, tiếng Nga
Khối D03  Văn, Toán, tiếng Pháp
Khối D04  Văn, Toán, tiếng Trung
Khối D06  Văn, Toán, Tiếng Nhật
Khối D09  Toán, Sử, Tiếng Anh
Khối D15  Văn, Địa lí, Tiếng Anh
Khối D78  Văn, KHXH, Tiếng Anh
Khối D83  Văn, KHXH, Tiếng Trung
Khối D96  Toán, KHXH, Anh

 

* Học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm học 2022 – 2023

Học phí Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm học 2022 – 2023 được tính theo tín chỉ. Ở chương trình đại trà, mức học phí là 364.400 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành I và  với khối ngành VI có mức học phí là 349.600 VNĐ/tín chỉ. Ở chương trình chất lượng cao, học phí sẽ cao hơn và ở mức 852.000 VNĐ/tín chỉ cho tất cả khối ngành.

3. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng

Năm 2022, trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đã sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức để xét tuyển cho một số ngành đào tạo, điểm chuẩn chi tiết như sau:

STT


Ngành

Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

1 7220201 Ngôn ngữ Anh 802
2 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 759
3 7220202 Ngôn ngữ Nga 685
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp 767
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 830
6 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 839
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật 829
8 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 755
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 838
10 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 793
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 824
12 7310601 Quốc tế học 743
13 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) 721
14 7310608 Đông phương học 720
15 7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) 737