Điểm chuẩn đại học 2022 chi tiết tất cả các trường

0

Thời điểm tháng 6 đến cũng là lúc các em học sinh 2K4 đang băn khoăn và lo lắng cho nguyện vọng của mình và muốn tìm hiểu về điểm chuẩn của các trường. Hơn nữa, muốn biết những thay đổi lớn trong năm 2022 này. Sau đây, butbi.hocmai sẽ giúp các sĩ tử cập nhật những thông tin mới nhất về kỳ thi quan trọng này. Hy vọng các em sẽ chuẩn bị thật tốt tâm lý vững vàng khi bước vào kỳ thi.

Tham khảo thêm:

1. Biến động về tuyển sinh đại học 2022 thêm cơ hội, tăng áp lực

Kỳ tuyển sinh 2022 có nhiều sự thay đổi, rất nhiều thí sinh rất lo lắng khi vừa phải ôn thi  cho bài tốt nghiệp THPT, vừa ôn tập để tham gia các kỳ thi riêng đánh giá năng lực của trường đại học dự kiến đăng ký xét tuyển.

Ngoài việc tổ chức thi riêng và sử dụng kết quả đó để xét tuyển, nhiều trường còn sử dụng rất nhiều phương án tuyển sinh khác nhau. Điều này làm gia tăng thêm lo ngại về tình trạng thí sinh ảo, áp lực thủ tục hành chính tới các trường phổ thông cũng như việc đảm bảo quyền lợi cho các thí sinh.

Hầu hết các trường đều có từ 4 phương thức xét tuyển trở lên, trong đó có trường tới 6 phương thức xét tuyển với nhiều nhóm đối tượng thí sinh khác nhau.

Năm nay, bên cạnh tổ chức thi đánh giá năng lực và xét tuyển theo điểm bài thi, Đại học Sư phạm Hà Nội sẽ xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo, sử dụng kết quả thi tốt nghiệp và tổ chức thi các môn năng khiếu để xét tuyển vào ngành có môn thi năng khiếu. Đại học Bách khoa Hà Nội, bên cạnh bài thi kiểm tra tư duy còn có phương thức xét tuyển tài năng và xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.

Đại học Kinh tế quốc dân bổ sung thêm phương thức mới là xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của 2 đại học quốc gia nhưng vẫn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển dựa trên chứng chỉ các kỳ thi quốc tế ACT, SAT, các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, tuyển thẳng thí sinh được giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia, thi Đường lên đỉnh Olympia, quốc tế,…

Theo thống kê của Vụ Giáo dục Đại học, Bộ Giáo dục & Đào tạo, trong mùa tuyển sinh năm 2022 có hơn 20 phương thức xét tuyển khác nhau được các trường đại học sử dụng. Bên cạnh đó, các phương thức được sử dụng nhiều nhất là dựa trên điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT, xét theo học bạ, xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa trên điểm các kỳ thi riêng.

Lý giải về các việc mở rộng thêm các phương án xét tuyển, lãnh đạo các trường đại học cho biết, đây là quyền tự chủ được quy định trong Luật Giáo dục Đại học sửa đổi năm 2019. Điều này giúp các trường tuyển thí sinh phù hợp với yêu cầu đào tạo trong bối cảnh điểm số kỳ thi tốt nghiệp ngày càng giảm độ phân hoá.

Cùng với việc có nhiều phương án xét tuyển thì chỉ tiêu dành cho từng phương án cũng được các trường điều chỉnh theo hướng giảm chỉ tiêu ở phương thức truyền thống là xét theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông. Ngoài ra, nhiều trường cũng điều chỉnh, bổ sung tổ hợp xét tuyển mới bên cạnh các tổ hợp cũ ở phương thức này.

2. Tổng hợp điểm chuẩn đại học 2022 (Kỳ thi THPT)

Dưới đây các em học sinh 2k4 có thể tham khảo điểm chuẩn đại học của một số trường trên cả nước năm học 2021-2022. Điểm chuẩn thi đại học năm 2022 – 2023 sẽ được butbi.hocmai cập nhật ngay khi có thông tin.

STT

Danh sách các Trường

Điểm chuẩn đại học 2021 (thấp nhất – cao nhất)

Điểm chuẩn đại học 2022 (thấp nhất – cao nhất)

1 Đại học Công nghệ TP HCM 18 – 22
2 Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM 19 – 24
3 Đại học Ngoại thương (Hà Nội) 24 – 28,55 (thang 30)

36,75 – 39,35 (thang 40)

4 Đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM) 25,1 – 27,55
5 Đại học Nha Trang (Khánh Hòa) 15 – 24
6 Đại học Quốc tế Sài Gòn 17 – 18
7 Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM) 15 – 22
8 Đại học Kinh tế quốc dân (Hà Nội) 26,85 – 37,55
9 Học viện Ngân hàng (Hà Nội) 24,3 – 27,55
10 Đại học Thương mại (Hà Nội) 25,8 – 27,45
11 Đại học Bách khoa Hà Nội 23,25 – 28,43
12 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM) 17 – 28
13 Học viện Ngoại giao (Hà Nội) 27 – 36,9
14 Đại học Luật TP HCM 24,5 – 28,5
15 Đại học Thủy lợi (Hà Nội) 16 – 25,5
16 Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 23,55 – 28,75
17 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) 18 – 26,55
18 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) 18,2 – 30
19 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 34 – 38,45 (thang 40)
20 Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 32,65 – 36,2 (thang 40)
21 Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) 20,25 – 27,6
22 Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) 21,25 – 24,65
23 Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) 25,35 – 28,15
24 Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) 25,5 – 27,75
25 Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 22 – 26,2
26 Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) 18,5 – 22,75
27 Khoa Các khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội) 24,55 – 26,15
28 Đại học Nông lâm TP HCM 15 – 26
29 Đại học Xây dựng Hà Nội 16 – 25,35
30 Đại học Sư phạm Hà Nội 16 – 28,53
31 Đại học Giao thông Vận tải (Hà Nội) 15,4 – 26,35
32 Đại học Kinh tế TP HCM 16 – 27,5
33 Đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP HCM) 22 – 28
34 Học viện Tài chính (Hà Nội) 35,13 – 36,22 (có môn hệ số 2)

26,1 – 26,95

35 Đại học Y Dược Hải Phòng 22,35 – 26,9
36 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 21 – 26,1
37 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc) 20 – 32,5 (thang 40)
38 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TP HCM) 21,35 – 27,35
39 Đại học Mỏ – Địa chất (Hà Nội) 15 – 22,5
40 Đại học Điện lực (Hà Nội) 16 – 24,25
41 Học viện An ninh nhân dân (Hà Nội) 20,25 – 29,99
42 Học viện Cảnh sát nhân dân (Hà Nội) 23,09 – 29,75
43 Học viện Chính trị Công an nhân dân (Hà Nội) 24,4 – 30,34
44 Đại học An ninh nhân dân (TP HCM) 22,41 – 29,51
45 Đại học Cảnh sát nhân dân (TP HCM) 23,61 – 28,26
46 Đại học Phòng cháy chữa cháy (Hà Nội) 21,43 – 26,96
47 Đại học Kỹ thuật hậu cần công an nhân dân (Bắc Ninh) 21,14 – 27,98
48 Học viện Quốc tế 23,1 – 27,86
49 Đại học Kinh tế – Luật (Đại học Quốc gia TP HCM) 24,1 – 27,65
50 Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM) 15 – 25,75
51 Đại học An Giang (Đại học Quốc gia TP HCM) 16 – 23,5
52 Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) 15 – 30,5
53 Đại học Mở Hà Nội 16 – 26
54 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Hà Nội) 15 – 25,7
55 Đại học Công nghiệp Hà Nội 20,8 – 26,45
56 Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM) 15 – 24,5
57 Đại học Hoa Sen (TP HCM) 16 – 18
58 Đại học Ngoại ngữ – Tin học (TP HCM) 16 – 32,25 (có môn hệ số 2)
59 Đại học Gia Định (TP HCM) 15 – 16,5
60 Đại học Văn Hiến (TP HCM) 16 – 20,5
61 Đại học Cần Thơ 15 – 26,5
62 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 16 – 28,75
63 Đại học Sư phạm TP HCM 19,5 – 27,15
64 Đại học Tài chính – Marketing (TP HCM) 21,25 – 27,1
65 Đại học Ngân hàng TP HCM 25.25 – 26,46
66 Đại học Luật Hà Nội 18 – 29,25
67 Học viện Kỹ thuật quân sự (Hà Nội) 25,9 – 28,05
68 Học viện Quân y (Hà Nội) 25,55 – 28,5
69 Học viện Hậu cần (Hà Nội) 22,6 – 24,15
70 Học viện Hải quân (Khánh Hòa) 23,35 – 24,55
71 Học viện Biên phòng (Hà Nội) 24,15 – 28,5
72 Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Hà Nội) 24,3
73 Trường Sĩ quan Pháo binh (Hà Nội) 24 – 24,6
74 Trường Sĩ quan Công binh (Bình Dương) 23,7 – 23,95
75 Trường Sĩ quan Thông tin (Khánh Hòa) 23,3 – 24,7
76 Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp (Vĩnh Phúc) 23,65 – 24,8
77 Trường Sĩ quan Phòng hóa (Hà Nội) 23,6 – 24,8
78 Trường Sĩ quan Không quân (Hà Nội) 19,6
79 Trường Sĩ quan đặc công (Hà Nội) 23,9 – 24,3
80 Trường Sĩ quan chính trị (Hà Nội) 23 – 28,5
81 Trường Sĩ quan lục quân 2 (Đồng Nai) 20,65 – 24,35
82 Học viện Phòng không – Không quân (Hà Nội) 23,9 – 26,1
83 Học viện Khoa học quân sự (Hà Nội) 24,75 – 29,44
85 Đại học Sài Gòn 16,05 – 27,01
86 Đại học Dược Hà Nội 26,05 – 26,25
87 Đại học Y tế công cộng (Hà Nội) 15 – 22,75
88 Đại học Văn hóa Hà Nội 15 – 35,1 (có môn hệ số 2)
89 Đại học Công đoàn (Hà Nội) 15,1 – 25,5
90 Đại học Y Hà Nội 23,2 – 28,85
91 Đại học Luật (Đại học Huế) 18,5
92 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) 15 – 25,75
93 Đại học Kinh tế (Đại học Huế) 16 – 23
94 Đại học Nông lâm (Đại học Huế) 15 – 20,5
95 Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) 18
96 Đại học Sư phạm (Đại học Huế) 15 – 24
97 Đại học Khoa học (Đại học Huế) 15 – 17
98 Đại học Y – Dược (Đại học Huế) 16 – 27,25
99 Khoa Giáo dục Thể chất (Đại học Huế) 25,88
100 Trường Du lịch (Đại học Huế) 16,5 – 20
101 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế) 16,25 – 18
102 Khoa Quốc tế (Đại học Huế) 19,5
103 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 14 – 22
104 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 21,05 – 27,3
105 Đại học Hà Nội 25,7 – 25,76 (thang 30) 33,05 – 37,55 (thang 40)
106 Đại học Y dược TP HCM 22 – 28,2
107 Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) 16,7 – 27,2
108 Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) 24,25 – 25,75
109 Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) 15 – 24,4
110 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) 18,58 – 27,45
111 Đại học Sư phạm kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) 15 – 24,25
112 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (Đại học Đà Nẵng) 20 – 23
113 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (Đại học Đà Nẵng) 14 – 23,75
114 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh (Đại học Đà Nẵng) 19,5 – 21
115 Khoa Y dược (Đại học Đà Nẵng) 20,65 – 26,55
116 Học viện Báo chí và Tuyên truyền (Hà Nội) 17,25 – 28,6 (thang 30) 33,4 – 38,07 (thang 40)
117 Học viện Kỹ thuật mật mã (Hà Nội) 25,1 – 26,4
118 Đại học Công nghiệp TP HCM 16 – 26
119 Đại học Công nghiệp Thực phẩm (TP HCM) 16 – 24
120 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Hà Nội) 19,3 – 26,9
121 Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Hà Nội) 15 – 23
122 Đại học Tôn Đức Thắng (TP HCM) 24 – 36,9 (thang 40)
123 Đại học Y dược Cần Thơ 19 – 27
124 Học viện Hàng không Việt Nam (TP HCM) 18 – 26,3
125 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 15 – 27,1
126 Đại học Văn Lang (TP HCM) 16 – 26
127 Đại học Công nghệ Sài Gòn 15 – 16
128 Đại học Y Dược Thái Bình 22,1 – 26,9
129 Đại học Điều dưỡng Nam Định 15 – 20
130 Đại học Hàng hải Việt Nam 14 – 26,25
131 Đại học Hải Phòng 14 – 19
132 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 18 – 26
133 Học viện Tòa án (Hà Nội) 23,15 – 28,2
134 Đại học Kiểm sát (Hà Nội) 20,1 –  29,25
135 Đại học Mở TP HCM 16 – 26,95
136 Đại học Văn hoá TP HCM 15 – 25
137 Đại học Hùng Vương TP HCM 15
138 Đại học Kiến trúc (Hà Nội) 19 – 25,25 (thang 30)

24 – 28,85 (thang 40)

139 Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội) 17 – 21,38
140 Trường Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Thái Nguyên) 16 – 19
141 Địa học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) 16 – 20
142 Trường Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) 15 – 24
143 Đại học Kỹ thuật công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) 15 – 19
144 Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) 15
145 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 14 – 25
146 Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) 15
147 Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) 15 – 27,5
148 Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên) 19,15 – 26,25
149 Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) 15 – 20
150 Học viện Phụ nữ Việt Nam (Hà Nội) 15 – 19,5
151 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (Hà Nội) 15 – 19
152 Đại học Đại Nam (Hà Nội) 15 – 22
153 Đại học Thành Đô (Hà Nội) 15 – 21
154 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15 – 26
155 Đại học Nội vụ Hà Nội 15 – 26,75
156 Đại học Đồng Nai 19 – 22,5
157 Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 – 19
158 Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai) 15 – 21
159 Đại học Quốc tế Miền Đông (Bình Dương) 15 – 19
160 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương 14 – 21
161 Đại học Thủ Dầu Một 15 – 25
162 Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 15  –  21
163 Đại học Lao động Xã hội 14 – 23,5
164 Học viện Chính sách và Phát triển 24 – 26
165 Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội) 16 – 22,25
166 Đại học Phương Đông (Hà Nội) 14 – 16
167 Đại học Quy Nhơn (Bình Định) 15 – 25
168 Đại học Quang Trung (Bình Định) 14 – 19
169 Đại học Khánh Hòa 15 – 16
170 Đại học Thái Bình Dương (Khánh Hoà) 14
171 Đại học Phú Yên 19 – 19,5
172 Đại học Xây dựng Miền Trung (Phú Yên) 15
173 Đại học Kiến trúc TP HCM 17,15 – 25,35
174 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 15 – 24 (Toán hệ số 2)
175 Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Hà Nội) 24,5 – 26,3
176 Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 15 – 26,6
177 Đại học Thủ đô Hà Nội 20,68 – 35,07 (có môn hệ số 2)
178 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội) 16,75 – 21,5
179 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 16,5 – 18
180 Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM) 21 – 27,9
181 Khoa Y (Đại học Quốc gia TP HCM) 23,7 – 27,15
182 Học viện Cán bộ TP HCM 23,3 – 25
183 Đại học Tây Bắc (Sơn La) 15 – 26
184 Đại học Tân Trào (Tuyên Quang) 15 – 21
185 Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 16 – 26
186 Đại học Hà Tĩnh 15 – 19
187 Đại học Hoa Lư (Ninh Bình) 14 – 19
188 Đại học Sao Đỏ (Hải Dương) 16 – 18,5
189 Đại học Tây Nguyên (Đăk Lăk) 15 – 24
190 Đại học Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk) 19 – 24
191 Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng) 16 – 24,5
192 Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng) 15 – 21
193 Đại học Vinh (Nghệ An) 16 – 26 (thang 30)

22 – 35 (thang 40)

194 Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An) 19 – 25,7
195 Đại học Bạc Liêu 15 – 19
196 Đại học Cửu Long (Vĩnh Long) 15 – 21
197 Đại học Tân Tạo (Long An) 15 – 22
198 Đại học Kiên Giang 14 – 19
199 Đại học Đồng Tháp 15 – 24
200 Đại học Trà Vinh 14,5 – 25,8
201 Đại học Xây dựng miền Tây 14 – 17,5
202 Đại học Nam Cần Thơ 16 – 23,5
203 Đại học Tây Đô (Cần Thơ) 15 – 21
204 Đại học Phenikaa (Hà Nội) 17 – 27
205 Đại học Thăng Long (Hà Nội) 19,05 – 26,15

Tham khảo điểm chuẩn năm 2021 ở trên các em thấy rằng, điểm chuẩn từng năm có rất nhiều biến động, vì vậy các em cần tìm hiểu kỹ nguyện vọng mà mình đăng kí phù hợp với năng lực của mình để có sự lựa chọn đúng đắn.

Như vậy, butbi.hocmai đã giúp quý phụ huynh và các em học sinh có những thông tin về điểm chuẩn đại học 2022 và điểm chuẩn năm 2021 (điểm xét tuyển thpt, đánh giá năng lực). Hy vọng những thông tin này sẽ giúp các em đưa ra quyết định đúng đắn cho mình khi chọn trường, chọn nguyện vọng. Chúc các em có kỳ thi tốt nghiệp THPTQG với kết quả cao.