Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã chính thức công bố kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy theo hình thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.
Tham khảo thêm:
- Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Mở Hà Nội
- Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Ngoại thương
- Điểm chuẩn ĐGNL 2022 các trường
GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQGHN
GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM
1, Thông tin chung về trường Đại học Giao thông vận tải
– Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Tên tiếng anh là University of Transport Technology, được viết tắt là UTT)
– Địa chỉ của trường: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
– Website của đơn vị: http://utt.edu.vn/
– Facebook: www.facebook.com/utt.vn
– Mã tuyển sinh của trường là: GTA
– Địa chỉ Email tuyển sinh: infohn@utt.edu.vn
– Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 043.854.4264
Mục tiêu phát triển của trường:
Đến năm 2030, mục tiêu trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đặt ra là sẽ trở thành trung tâm đào tạo nhân lực chất lượng cao hàng đầu trong nước trong lĩnh vực giao thông vận tải theo hướng ứng dụng. Xây dựng Trường theo hướng trở thành trung tâm nghiên cứu khoa học, ứng dụng hàng đầu về kỹ thuật, công nghệ
2, Thông tin tuyển sinh đại học năm 2022 của Đại học Giao thông vận tải
* Các phương thức tuyển sinh của Đại học Giao thông vận tải năm 2022
Phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điều kiện |
Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 20-40% tổng chỉ tiêu | Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đào tạo của trường đề ra |
Sử dụng kết quả học tập THPT (xét học bạ), không xét học bạ của trung tâm GDTX | 20-40% tổng chỉ tiêu | Thí sinh có tổng điểm các môn trong Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >= 18.0 |
Sử dụng kết quả thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà nội và Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội năm 2022 | 20-40% tổng chỉ tiêu | Thí sinh phải tham gia kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN hoặc kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 và có kết quả thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đào tạo của trường đề ra |
Xét tuyển thẳng kết hợp | Không quá 20% | + Các thí sinh giỏi đạt giải thưởng trong các cuộc thi HSG, đạt huy chương trong các cuộc thi quốc tế.
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS đạt 5.0 trở lên cùng tổng điểm thi các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24.0 điểm trở lên. |
* Các ngành đào tạo của Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2022
NGÀNH |
CHUYÊN NGÀNH |
KHOA CÔNG TRÌNH | |
KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | Kỹ thuật xây dựng Cầu – Đường bộ |
Kỹ thuật xây dựng Đường bộ | |
Kỹ thuật Giao thông đường bộ | |
Kỹ thuật xây dựng Đường sắt | |
Kỹ thuật xây dựng Đường sắt đô thị | |
Kỹ thuật xây dựng Cầu hầm | |
Kỹ thuật xây dựng Đường hầm – Metro | |
Kỹ thuật xây dựng Cầu – Đường sắt | |
Địa kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | |
Công trình Giao thông đô thị | |
Kỹ thuật xây dựng Đường ô tô & Sân bay | |
Kỹ thuật xây dựng Cầu đường ô tô & Sân bay | |
Công trình Giao thông công chính | |
Tự động hóa Thiết kế cầu đường | |
Kỹ thuật GIS và Trắc địa CTGT | |
KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY | Kỹ thuật xây dựng Công trình thủy |
KHOA QUẢN LÝ XÂY DỰNG | |
KINH TẾ XÂY DỰNG | Kinh tế xây dựng Công trình giao thông |
Kinh tế quản lý khai thác cầu đường | |
QUẢN LÝ XÂY DỰNG | Quản lý xây dựng |
KHOA VẬN TẢI KINH TẾ | |
KINH TẾ VẬN TẢI | Kinh tế vận tải du lịch |
Kinh tế vận tải hàng không | |
Kinh tế vận tải ô tô | |
Kinh tế vận tải đường sắt | |
Kinh tế vận tải thủy bộ | |
KHAI THÁC VẬN TẢI | Điều khiển các quá trình vận tải |
Khai thác và quản lý đường sắt đô thị | |
Tổ chức quản lý khai thác cảng hàng không | |
Vận tải đa phương thức | |
Vận tải đường sắt | |
Vận tải kinh tế đường bộ và thành phố | |
Vận tải thương mại quốc tế | |
Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị | |
QUẢN TRỊ KINH DOANH | Quản trị doanh nghiệp vận tải |
Quản trị doanh nghiệp xây dựng | |
Quản trị kinh doanh GTVT | |
Quản trị doanh nghiệp Bưu chính viễn thông | |
Quản trị Logistics | |
KẾ TOÁN | Kế toán |
KINH TẾ | Kinh tế Bưu chính viễn thông |
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG | |
KỸ THUẬT XÂY DỰNG | Xây dựng dân dụng và Công nghiệp |
Kết cấu xây dựng | |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị | |
Vật liệu và Công nghiệp xây dựng | |
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ | |
KỸ THUẬT ĐIỆN | Trang thiết bị trong Công nghiệp và Giao thông |
Hệ thống điện Giao thông và Công nghiệp | |
KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN & TỰ ĐỘNG HÓA | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa GT |
Kỹ thuật tín hiệu Đường sắt | |
Tự động hóa | |
Thông tin tín hiệu | |
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG | Kỹ thuật điện tử và Tin học công nghiệp |
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | |
Kỹ thuật viễn thông | |
KHOA CƠ KHÍ | |
KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC | Đầu máy toa xe |
Cơ giới hóa xây dựng cầu đường | |
Cơ khí giao thông công chính | |
Đầu máy | |
Kỹ thuật Máy động lực | |
Máy xây dựng | |
Tàu điện Metro | |
Thiết bị mặt đất Cảng hàng không | |
Toa xe | |
Đầu máy toa xe | |
KỸ THUẬT CƠ KHÍ | Công nghệ chế tạo cơ khí |
Cơ điện tử | |
Tự động hóa thiết kế cơ khí | |
KỸ THUẬT Ô TÔ | Kỹ thuật ô tô |
KỸ THUẬT NHIỆT | Kỹ thuật nhiệt lạnh |
Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng | |
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Công nghệ thông tin |
KHOA MÔI TRƯỜNG & AN TOÀN GIAO THÔNG | |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT GIAO THÔNG | Kỹ thuật An toàn giao thông |
KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG | Kỹ thuật môi trường |
KHOA CƠ BẢN | |
TOÁN ỨNG DỤNG | Toán ứng dụng |
3. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Năm 2022, trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực do Đại học quốc gia Hà Nội tổ chức để xét tuyển cho các ngành đào tạo, cụ thể như sau:
– Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) của Đại học Giao thông vận tải theo thang điểm 30:
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 sẽ được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính theo công thức như sau:
ĐXT = (M1 + M2 + M3)*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- M1, M2, M3 là số điểm tương ứng của 3 phần thi trong bài thi đánh giá năng lực (Tư duy định lượng; Tư duy định tính; Khoa học).
- Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn nhưng số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lại lớn hơn chỉ tiêu thì sẽ ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
TT |
Ngành/Chuyên ngành |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 | Thương mại điện tử | 24.5 |
2 | Công nghệ thông tin | 24.5 |
3 | Quản trị Marketing | 22.5 |
4 | Quản trị doanh nghiệp | 20.5 |
5 | Kế toán doanh nghiệp | 20.5 |
6 | Hệ thống thông tin | 20.5 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 20.5 |
8 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 20.5 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.5 |
10 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 18.5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng | 17.5 |
12 | Công nghệ chế tạo máy | 17.5 |
13 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN | 14.5 |
14 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | 14.5 |
15 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 14.5 |
Như vậy, năm 2022 trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển hơn 140 chỉ tiêu theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội với mức điểm chuẩn từ 14,5 đến 24,5.
Tính ra theo thang điểm 150, thì có ngành thí sinh phải đạt 122,5 điểm thi đánh giá năng lực mới trúng tuyển, trong khi một số ngành khác chỉ cần đạt 72,5 – thấp hơn mức điểm trung bình các thí sinh đạt được ở kỳ thi này.
– Tra cứu kết quả xét tuyển:
Thí sinh tra cứu kết quả xét và trúng tuyển tại hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ GTVT theo địa chỉ sau: http://xettuyen.utt.edu.vn (Xem tại mục tra cứu). Nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển sẽ được ghi chú bên cạnh là (Trúng tuyển).