Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia Hà Nội

0

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia Hà Nội. Mới đây ngày 25/7/2022, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên là đơn vị đào tạo trực thuộc ĐHQG Hà Nội vừa thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2022.

GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQGHN

GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM

banner-inpost-hcmlive-2k6

Tham khảo thêm:

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia Hà Nội

1. Giới thiệu về Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội

–  Tên đầy đủ: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội

– Tên tiếng Anh của trường: VNU – University of Science (VNU – US)

– Mã trường: QHT

– Các hệ đào tạo: Đại học, Sau đại học, Tại chức và Liên kết quốc tế

– Địa chỉ của trường:

  1. Số 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, TP.Hà Nội (Đây là trụ sở chính)
  2. Số 19 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, TP.Hà Nội
  3. Số 182 Lương Thế Vinh, Quận Thanh Xuân, TP.Hà Nội

– Điện thoại: 024 35579076 hoặc 024 38585279

– Hotline: 0967867334

– Fax: 024 38583061

– Website chính thức: http://hus.vnu.edu.vn

– E-mail liên hệ hỗ trợ: tuvantuyensinh@hus.edu.vn

– Facebook chính thức: www.facebook.com/khoahoctunhien.hus

2. Các phương thức tuyển sinh đại học năm 2022 của Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia Hà Nội.

Trước đó, trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQGHN) cũng đã công bố đề án tuyển sinh đại học năm 2022. Theo đó, năm nay trường sẽ sử dụng 6 phương thức xét tuyển để phục vụ cho kỳ tuyển sinh, cụ thể như sau:

Phương thức

Đối tượng

Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 2022 Thí sinh thuộc đối tượng được xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) đưa ra
Phương thức xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐH Khoa học tự nhiên  Thí sinh thuộc các đối tượng ưu tiên xét tuyển, dự bị đại học, xét tuyển thẳng theo Đề án và Quy định của ĐHQGHN
Phương thức xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định
Phương thức xét tuyển theo kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) Thí sinh tham gia kỳ thi ĐGNL năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức và có kết quả thi đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên.
Phương thức xét tuyển sử dụng chứng chỉ quốc tế để  + Thí sinh có chứng chỉ quốc tế

+ Thí sinh có kết quả thi đạt 1100/1600 trở lên trong kỳ thi chuẩn hóa SAT 

+ Thí sinh có kết quả đạt điểm từ 22/36 trong kỳ thi chuẩn hóa ACT 

Phương thức xét tuyển kết hợp  Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS đạt > 5.5 hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương và có tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu là 14 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán).

 

3. Các ngành đào tạo của trường Đại học Khoa học tự nhiên (ĐHQGHN) năm 2022

 

TT Mã ngành/ nhóm ngành

(Mã XT)

Tên ngành Chỉ tiêu năm 2022 Mã tổ hợp môn xét tuyển
Xét theo KQ

thi THPT

năm 2022

Xét theo KQ thi

ĐGNL của ĐHQGHN

Xét theo các

phương

thức khác

1 QHT01 Toán học 32 10 8 A00, A01, D07, D08
2 QHT02 Toán tin 42 12 6 A00, A01, D07, D08
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin* 75 25 10 A00, A01, D07, D08
4 QHT93 Khoa học dữ liệu* 37 15 8 A00, A01, D07, D08
5 QHT03 Vật lý học 48 14 8 A00, A01, B00, C01
6 QHT04 Khoa học vật liệu 45 12 3 A00, A01, B00, C01
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 32 6 2 A00, A01, B00, C01
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học* 46 18 6 A00, A01, B00, C01
9 QHT06 Hoá học 40 12 8 A00, B00, D07
10 QHT41 Hoá học**

(Chương trình tiên tiến)

30 6 4 A00, B00, D07
11 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học** (Chương trình CLC) 60 16 4 A00, B00, D07
12 QHT43 Hoá dược** (Chương trình CLC) 46 20 14 A00, B00, D07
13 QHT08 Sinh học 60 18 12 A00, A02, B00, D08
14 QHT44 Công nghệ sinh học**

(Chương trình CLC)

85 35 20 A00, A02, B00, D08
15 QHT10 Địa lí tự nhiên 22 6 2 A00, A01, B00, D10
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian* 22 6 2 A00, A01, B00, D10
17 QHT12 Quản lý đất đai 60 16 4 A00, A01, B00, D10
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* 47 13 5 A00, A01, B00, D10
19 QHT13 Khoa học môi trường 76 20 4 A00, A01, B00, D07
20 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường** (Chương trình CLC) 44 12 4 A00, A01, B00, D07
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm* 45 18 7 A00, A01, B00, D07
22 QHT16 Khí tượng và khí hậu học 25 3 2 A00, A01, B00, D07
23 QHT17 Hải dương học 25 3 2 A00, A01, B00, D07
24 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* 25 3 2 A00, A01, B00, D07
25 QHT18 Địa chất học 25 3 2 A00, A01, B00, D07
26 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 42 11 2 A00, A01, B00, D07
27 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* 25 3 2 A00, A01, B00, D07
      1.161 336 153  

 

4. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học khoa học tự nhiên 

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Điểm chuẩn

1 QHT01 Toán học 100
2 QHT02 Toán tin 105
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin* (**) 110
4 QHT93 Khoa học dữ liệu* 107
5 QHT03 Vật lý học 90
6 QHT04 Khoa học vật liệu 86
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 81
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học* 104
9 QHT06 Hoá học 100
10 QHT41 Hoá học*** 90
11 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học** 90
12 QHT43 Hoá dược** 100
13 QHT08 Sinh học 90
14 QHT44 Công nghệ sinh học** 94
15 QHT10 Địa lý tự nhiên 83
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian* 82
17 QHT12 Quản lý đất đai 82
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* 90
19 QHT13 Khoa học môi trường 80
20 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường** 87
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm* 95
22 QHT16 Khí tượng và khí hậu học 81
23 QHT17 Hải dương học 80
24 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* 82
25 QHT18 Địa chất học 86
26 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 80
27 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* 80

 

Riêng đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao (CLC) trình độ đại học theo Đề án tuyển sinh học phí tương ứng với chất lượng đào tạo Công nghệ kỹ thuật hóa học(**), Hóa dược(**), Công nghệ kỹ thuật môi trường(**),Công nghệ sinh học(**) hoặc chương trình đào tạo tiên tiến Hóa học(***), thì ngoài đạt ngưỡng điểm chuẩn trên thí sinh còn phải đáp ứng thêm điều kiện về trình độ Tiếng Anh, cụ thể:

  • Đối với các thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2022: kết quả thi môn Tiếng Anh phải  đạt 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương và được công nhận quy đổi theo quy định của Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.
  • Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước: kết quả học tập của từng kỳ (6 học kỳ) môn Tiếng Anh bậc THPT phải đạt 7,0 trở lên hoặc có một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương và được công nhận quy đổi theo quy định của Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành. 

Năm 2022, trường ĐH Khoa học Tự nhiên ( thuộc ĐHQG Hà Nội)  tuyển sinh 1650 chỉ tiêu trong đó có 336 chỉ tiêu xét tuyển bằng kết quả thi ĐGNL năm 2022. Mức học phí của trường dao động từ 1.350.000 đồng – 3.500.000 đồng/tháng tùy từng chương trình đào tạo.

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia Hà Nội