Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Books.
I. Vocabulary
- -chew /t∫u:/ (v): nhai
- – digest /’daidʒest/ (v): tiêu hoá
- – fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ (a): hấp dẫn,quyến rũ
- – personality /ˌpɜːsəˈnæləti/ (n):tính cách,lịch thiệp
- – wilderness /’wildənis/ (n): vùng hoang dã
- – literature /’litrət∫ə/ (n): văn học
- – advantage /əd’vɑ:ntidʒ/ (n): lợi thế
- – discovery /dis’kʌvəri/ (n): sự khám phá ra
- – swallow /’swɔlou/(v): nuốt (n):ngụm
- – reunite /,ri:ju:’nait/ (v): đoàn tụ
- – taste /teist/ (v): nếm
- – unnoticed /,ʌn’noutist/ (a):không để ý thấy
II. Grammar.
Câu bị động với động từ khuyết thiếu (Modal V):
S + Modal V + V(nguyên thể) + O
-> S + modal V + be + P2 + (+ by + O)
Bị động với “be going to”:
S + be + going to + V + O
-> S + be + going to + be + VpII + (by + O)
Bị động với câu mệnh lệnh thức: V + O
-> S + should/ must + be + V-pII
Cấu trúc bị động với chủ ngữ giả “it”.
It + be + adj + (for sb) + to do st
-> It + be + adj + for st to be done
Cấu trúc câu bị động với “make”, “let”, “have”, “get”
- Make sb do st -> Make st done (by sb): bắt ai đó làm gì
- Let sb do st -> let st done (by sb): cho phép, để cho ai đó làm gì
- Have to do st -> St have to be done: phải làm gì
- Have sb do st -> have st done (by sb): Nhờ ai đó làm gì
- Get sb to do st -> get st done (by sb): Nhờ ai đó làm gì
Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn tiếng Anh 12.