Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 THPT trên địa bàn vừa được UBND TP Hà Nội phê duyệt. Theo đó, năm nay số lượng chỉ tiêu của các trường công lập sẽ tăng quá 10.000 so với năm học trước.
Cụ thể, toàn thành phố hiện có gần 105 nghìn học sinh học lớp 9, tăng 22.000 học sinh so với năm học trước vì lứa tuổi “dê vàng” (sinh năm Quý Mùi 2003). Vì vậy, Sở Giáo dục – Đào tạo Hà Nội giao chỉ tiêu cho 112 trường THPT công lập tuyển mới 64.990 học sinh, chiếm tỷ lệ 62%, tăng 12.330 học sinh so với năm học trước; giao chỉ tiêu cho 8 trường THPT công lập tự chủ tuyển mới 2.790 học sinh, chiếm tỷ lệ 2,7%, tăng 730 học sinh.
Ngoài ra, chỉ tiêu dành cho cho 29 trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên tuyển mới là 8.050 học viên, chiếm tỷ lệ 7,7%, tăng 1.770 học viên.
Bên cạnh đó, chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường THPT ngoài công lập năm học 2018-2019 cũng tăng hơn 10.000 học sinh; số học sinh hoàn thành chương trình THCS dự kiến tuyển vào các trường trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề năm học 2018 – 2019 chiếm tỷ lệ khoảng 6,0 %, tương đương 6.350 học sinh.
Theo Sở GD-ĐT Hà Nội, thực hiện phân luồng học sinh sau THCS, 60% số học sinh tuyển vào THPT công lập, 20% số học sinh chuyển vào THPT tư thục, 10% số học sinh tuyển vào trung tâm giáo dục nghề nghiệp, thường xuyên và 10% số học sinh học nghề.
Phương thức tuyển sinh năm nay giữ nguyên như năm ngoái, với 2 môn thi Văn và Toán.
Do số lượng học sinh tăng nên các trường sẽ tăng sĩ số từ 40 học sinh/lớp lên 45 học sinh/lớp, tăng 327 lớp ở tất cả các trường THPT.
Sở GD&ĐT Hà Nội yêu cầu tất cả các nhà trường còn phòng học bổ sung thêm lớp 10, trường nào đang học 1 ca học thì sẽ học 2 ca/ngày.
Cụ thể chỉ tiêu của các trường như sau:
(Lưu ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctr + F để tìm từ khóa tên trường trong danh sách)
TT | Tên trường | Số học sinh | Ghi chú |
Công lập | |||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 720 | Tuyển 1 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 675 | |
3 | THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình | 675 | |
4 | THPT Tây Hồ | 675 | |
5 | THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm | 720 | |
6 | THPT Việt Đức | 720 | Trong đó 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1 và 1 lớp tiếng Đức ngoại ngữ 2 |
7 | THPT Thăng Long | 675 | |
8 | THPT Trần Nhân Tông | 630 | |
9 | THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng | 720 | |
10 | THPT Đống Đa | 675 | Tuyển 1 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
11 | THPT Kim Liên | 765 | Tuyển 1 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 1 |
12 | THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa | 675 | |
13 | THPT Quang Trung – Đống Đa | 675 | |
14 | THPT Nhân Chính | 540 | |
15 | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 675 | |
16 | THPT Yên Hoà | 675 | |
17 | THPT Cầu Giấy | 720 | |
18 | THPT Hoàng Văn Thụ | 675 | |
19 | THPT Trương Định | 720 | |
20 | THPT Việt Nam – Ba Lan | 720 | |
21 | THPT Ngô Thì Nhậm | 720 | |
22 | THPT Ngọc Hồi | 675 | |
23 | THPT Đông Mỹ | 675 | |
24 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 675 | |
25 | THPT Lý Thường Kiệt | 405 | |
26 | THPT Thạch Bàn | 585 | |
27 | THPT Phúc Lợi | 585 | |
28 | THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm | 585 | |
29 | THPT Dương Xá | 585 | |
30 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 585 | |
31 | THPT Yên Viên | 540 | |
32 | THPT Đa Phúc | 585 | |
33 | THPT Kim Anh | 495 | |
34 | THPT Minh Phú | 405 | |
35 | THPT Sóc Sơn | 630 | |
36 | THPT Trung Giã | 540 | |
37 | THPT Xuân Giang | 450 | |
38 | THPT Bắc Thăng Long | 495 | |
39 | THPT Cổ Loa | 585 | |
40 | THPT Đông Anh | 450 | |
41 | THPT Liên Hà | 675 | |
42 | THPT Vân Nội | 585 | |
43 | THPT Mê Linh | 450 | |
44 | THPT Quang Minh | 450 | |
45 | THPT Tiền Phong | 450 | |
46 | THPT Tiến Thịnh | 405 | |
47 | THPT Tự Lập | 360 | |
48 | THPT Yên Lãng | 450 | |
49 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 675 | |
50 | THPT Xuân Đỉnh | 585 | |
51 | THPT Thượng Cát | 585 | |
52 | THPT Đại Mỗ | 630 | |
53 | THPT Trung Văn | 540 | |
54 | THPT Xuân Phương | 675 | |
55 | THPT Hoài Đức A | 675 | |
56 | THPT Hoài Đức B | 675 | |
57 | THPT Vạn Xuân – Hoài Đức | 585 | |
58 | THPT Đan Phượng | 585 | |
59 | THPT Hồng Thái | 540 | |
60 | THPT Tân Lập | 585 | |
61 | THPT Ngọc Tảo | 630 | |
62 | THPT Phúc Thọ | 585 | |
63 | THPT Vân Cốc | 450 | |
64 | THPT Tùng Thiện | 585 | |
65 | THPT Xuân Khanh | 495 | |
66 | THPT Ba Vì | 585 | |
67 | THPT Bất Bạt | 450 | |
68 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 140 | |
69 | THPT Ngô Quyền – Ba Vì | 675 | |
70 | THPT Quảng Oai | 675 | |
71 | THPT Minh Quang | 405 | |
72 | THPT Bắc Lương Sơn | 405 | |
73 | Hai Bà Trưng – Thạch Thất | 585 | |
74 | Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất | 630 | |
75 | THPT Thạch Thất | 675 | |
76 | THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai | 540 | |
77 | THPT Minh Khai | 630 | |
78 | THPT Quốc Oai | 675 | |
79 | THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai | 450 | |
80 | THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông | 675 | |
81 | THPT Quang Trung – Hà Đông | 630 | |
82 | THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông | 630 | |
83 | THPT Lê Lợi | 585 | |
84 | THPT Chúc Động | 675 | |
85 | THPT Chương Mỹ A | 675 | |
86 | THPT Chương Mỹ B | 675 | |
87 | THPT Xuân Mai | 675 | |
88 | THPT Nguyễn Du – Thanh Oai | 540 | |
89 | THPT Thanh Oai A | 540 | |
90 | THPT Thanh Oai B | 540 | |
91 | THPT Thường Tín | 630 | |
92 | THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín | 450 | |
93 | THPT Lý Tử Tấn | 450 | |
94 | THPT Tô Hiệu – Thường Tín | 540 | |
95 | THPT Vân Tảo | 450 | |
96 | THPT Đồng Quan | 540 | |
97 | THPT Phú Xuyên A | 675 | |
98 | THPT Phú Xuyên B | 540 | |
99 | THPT Tân Dân | 495 | |
100 | THPT Hợp Thanh | 495 | |
101 | THPT Mỹ Đức A | 675 | |
102 | THPT Mỹ Đức B | 630 | |
103 | THPT Mỹ Đức C | 450 | |
104 | THPT Đại Cường | 315 | |
105 | THPT Lưu Hoàng | 450 | |
106 | THPT Trần Đăng Ninh | 540 | |
107 | THPT Ứng Hoà A | 540 | |
108 | THPT Ứng Hoà B | 450 | |
109 | THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam | 655 | Tuyển 16 lớp cho 12 môn chuyên; 1 lớp tiếng Pháp song ngữ và 2 lớp song bằng tú tài. |
110 | THPT Chu Văn An | 670 | Tuyển 10 lớp chuyên, 1 lớp tiếng Pháp song ngữ, 1 lớp tiếng Nhật, 2 lớp hệ song bằng tú tài. |
111 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 525 | Tuyển 15 lớp cho 12 môn chuyên (trong đó có 1 lớp chuyên Tiếng Pháp 3 năm) |
112 | THPT Sơn Tây | 585 | Tuyển 9 lớp chuyên, 1 lớp tiếng Pháp 3 năm. |
Công lập tự chủ | |||
1 | THPT Thực nghiệm | 180 | Số 50 – Liễu Giai – Ba Đình (Trường công lập trực thuộc Viện khoa học giáo dục Việt Nam) |
2 | THPT Phan Huy Chú – Đống Đa | 315 | Tuyển 1 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2. Số 34 ngõ 49 – Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa. |
3 | THPT Hoàng Cầu | 495 | Số 27, Ngõ 44, phố Nguyễn Phúc Lai- Hoàng Cầu – Đống Đa |
4 | THCS-THPT Nguyễn Tất Thành | 405 | Số 136 Xuân Thủy – Cầu Giấy (Trường thuộc Trường ĐHSP Hà Nội 1) |
5 | Phổ thông năng khiếu TDTT | 270 | Phường Mỹ Đình 2, đường Lê Đức Thọ – Quận Nam Từ Liêm (Trường thuộc Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội) |
6 | THCS&THPT Trần Quốc Tuấn | 270 | Phường Mỹ Đình 2- Quận Nam Từ Liêm |
7 | THPT Khoa học giáo dục | 315 | Phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm (Trường công lập trực thuộc Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội) |
8 | THPT Lâm nghiệp | 540 | Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ |
Chỉ tiêu cụ thể của các trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên (GDNN-GDTX):
TT | Tên đơn vị | Số họcviên | Địa chỉ |
1 | GDNN-GDTX Ba Đình | 160 | Số 23 Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình |
2 | GDNN-GDTX Nguyễn Văn Tố | 200 | Số 47 Hàng Quạt, phường Hàng Gai, quận Hoàn Kiếm |
3 | GDNN-GDTX Tây Hồ | 225 | Số 43 phố Phú Gia, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ |
4 | GDNN-GDTX Long Biên | 145 | Cơ sở 1: Ngõ 161 phố Hoa Lâm, phường Việt Hưng; Cơ sở 2: Tổ 5, phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
5 | GDNN-GDTX Cầu Giấy | 145 | Số 2 ngõ 181 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy |
6 | GDNN-GDTX Đống Đa | 145 | Số 5/4A Đặng Văn Ngữ, phường Trung Tự, quận Đống Đa |
7 | GDNN-GDTX Hai Bà Trưng | 90 | Số 15 Bùi Ngọc Dương, phường Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng |
8 | GDNN-GDTX Hoàng Mai | 145 | Phường Trần Phú, quận Hoàng Mai |
9 | GDNN-GDTX Thanh Xuân | 360 | Số 140 phố Bùi Xương Trạch, quận Thanh Xuân |
10 | GDNN-GDTX Nam Từ Liêm | 360 | Phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm |
11 | GDNN-GDTX Sóc Sơn | 495 | Xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn |
12 | GDNN-GDTX Đông Anh | 450 | Xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh |
13 | GDNN-GDTX Gia Lâm | 405 | Số 6 đường Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
14 | GDNN-GDTX Thanh Trì | 360 | Cơ sở 1: Xã Liên Ninh; Cơ sở 2: Xã Đông Mỹ; Cơ sở 3: km 2.5 đường Phan Trọng Tuệ, huyện Thanh Trì |
15 | GDNN-GDTX Mê Linh | 360 | Khu hành chính huyện Mê Linh |
16 | GDNN-GDTX Hà Đông | 180 | Số 482 phố Quang Trung, quận Hà Đông |
17 | GDNN-GDTX Sơn Tây | 135 | Phường Phú Thịnh, TX Sơn Tây |
18 | GDNN-GDTX Ba Vì | 315 | Vật Phụ , Vật Lại, huyện Ba Vì |
19 | GDNN-GDTX Phúc Thọ | 450 | Thị trấn Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ |
20 | GDNN-GDTX Đan Phượng | 540 | Thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng |
21 | GDNN-GDTX Hoài Đức | 495 | Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức |
22 | GDNN-GDTX Quốc Oai | 270 | Thôn Ngô Sài, Thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai |
23 | GDNN-GDTX Thạch Thất | 540 | Thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất |
24 | GDNN-GDTX Chương Mỹ | 225 | Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ |
25 | GDNN-GDTX Thanh Oai | 180 | Xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai |
26 | GDNN-GDTX Thường Tín | 135 | Thi trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
27 | GDNN-GDTX Phú Xuyên | 225 | Xã Nam Triều, huyện Phú Xuyên |
28 | GDNN-GDTX Ứng Hoà | 90 | Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa |
29 | GDNN-GDTX Mỹ Đức | 225 | Xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức |
Chỉ tiêu cụ thể của các trường THPT ngoài công lập
TT | Tên trường | Số học sinh | Địa chỉ |
1 | THPT Đông Đô | 360 | Số 8 Võng Thị – Phường Bưởi – Tây Hồ |
2 | THPT Phan Chu Trinh | 135 | Số 481 – Đường Âu Cơ – Quận Tây Hồ |
3 | THPT Hà Nội-Academy | 45 | D45-D46 Khu đô thị Ciputra, phường Phú Thượng, Tây Hồ |
4 | Trường song ngữ quốc tế Horizon | 45 | Số 98 Tô Ngọc Vân, phường Quảng An,-Tây Hồ |
5 | THPT Hoàng Long | 225 | Số 347 phố Đội Cấn, phường Liễu Giai, quận Ba Đình |
6 | THPT Hồng Hà | 180 | Số 67, phố Lê Văn Hưu, phường Ngô Thì Nhậm, Hoàn Kiếm. |
7 | THCS & THPT Tạ Quang Bửu | 495 | Tòa nhà C, số 94A, phố Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng |
8 | TH, THCS&THPT Vinschool | 630 | T37 – Khu đô thị Time City – 458 phố Minh Khai – Hai Bà Trưng |
9 | THPT Đông Kinh | 270 | Số 310 Minh Khai, phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng. |
10 | THPT Hòa Bình – La Trobe – Hà Nội | 225 | Số 65 phố Cảm Hội, phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng |
11 | THPT Tô Hiến Thành | 90 | Số 27, Ngõ Giếng, phố Đông Các, quận Đống Đa. |
12 | THPT Nguyễn Văn Huyên | 180 | Ngõ 157 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng – Đống Đa |
13 | THPT Bắc Hà – Đống Đa | 225 | Số 1A ngõ 538 đường Láng – Đống Đa |
14 | THPT Einstein | 270 | Số 106, phố Thái Thịnh, phường Trung Liệt – Đống Đa |
15 | THCS&THPT Alfred Nobel | 90 | Ngõ 14 phố Pháo đài Láng – phường Láng Thượng – Đống Đa |
16 | THCS&THPT TH Schoool | 180 | Số 4-6 phố Chùa Bốc, phường Quang Trung, quận Đống Đa |
17 | THPT Phùng Khắc Khoan | 135 | Số 85, Lương Đình Của, phường Phương Mai, quận Đống Đa |
18 | THCS&THPT Nguyễn Siêu | 270 | Tổ 59, đường Trung Kính, phường Yên Hoà – Cầu Giấy |
19 | THPT Lý Thái Tổ | 360 | Số 165, phố Hoàng Ngân, phường Trung Hoà – Cầu Giấy |
20 | PTDL Hermann Gmeiner Hà Nội | 225 | Số 2, phố Doãn Kế Thiện, phường Mai Dịch – Cầu Giấy |
21 | THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy | 540 | Số 6 Trần Quốc Hoàn – Cầu Giấy |
22 | THPT Global | 135 | Lô C1, C2 – Khu đô thị mới Yên Hoà, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
23 | THPT Phan Bội Châu | 225 | Số 21, phố Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân |
24 | THPT Đại Việt | 135 | Số 301 Nguyễn Trãi – Thanh Xuân |
25 | THPT Đào Duy Từ | 405 | Số 182 -Lương Thế Vinh-Thanh Xuân |
26 | THPT Hồ Xuân Hương | 180 | Số 1 Nguyễn Quý Đức-phường Thanh Xuân Băc, Thanh Xuân |
27 | THPT Hoàng Mai (Nguyễn Thượng Hiền) | 225 | Số 56 phố Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân |
28 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 225 | Số 54A1, phố Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân |
29 | THPT Hà Nội | 180 | Số 131 Nguyễn Trãi – Thanh Xuân |
30 | THPT Hồ Tùng Mậu | 135 | Số 18, phố Khương Hạ, phường Khương Điình, Thanh Xuân |
31 | THPT Phương Nam | 225 | Lô 18 khu đô thị Định Công – Hoàng Mai |
32 | THPT Trần Quang Khải | 90 | Ngõ số 1277 – Đường Giải phóng- Hoàng Mai |
33 | THCS&THPT quốc tế Thăng Long | 135 | Lô X1, Khu đô thị Bắc Linh Đàm- Hoàng Mai |
34 | THPT Mai Hắc Đế | 180 | Lô 2, khu 10A, số 431 đường Tam Trinh – Hoàng Mai |
35 | THPT Lương Thế Vinh | 585 | Thôn Yên Xá, xã Tân Triều, Thanh Trì và điểm trường C5 Khu đô thị Nam Trung Yên – Cầu Giấy |
36 | THPT Lê Thánh Tông | 135 | Thôn Việt Yên, xã Ngũ Hiệp – Thanh Trì |
37 | THPT Tây Sơn | 135 | Tổ 08, phường Phúc Đồng – Long Biên |
38 | THPT Lê Văn Thiêm | 360 | Số 44 – Phố Ô Cách -phường Đức Giang – Long Biên |
39 | THPT Vạn Xuân – Long Biên | 225 | Số 56 phố Hoàng Như Tiếp – Phường Bồ Đề – Quận Long Biên |
40 | THPT Wellspring – Mùa Xuân | 225 | Số 95 phố Ái Mộ – Phường Bồ Đề – Long Biên |
41 | THPT Lý Thánh Tông | 360 | Xã Dương Xá – Gia Lâm |
42 | THPT Bắc Đuống | 225 | Số 76 Dốc Lã – Xã Yên Thường – Gia Lâm |
43 | THPT Lê Ngọc Hân | 225 | Số 36/670 Hà Huy Tập – Thị trấn Yên Viên – Gia Lâm |
44 | THPT Tô Hiệu – Gia Lâm | 135 | Số 73, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
45 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 225 | Kim Anh – xã Thanh Xuân – huyện Sóc Sơn |
46 | THPT Lạc Long Quân | 225 | ‘Đường Núi Đôi, Phù Linh, Sóc Sơn, Hà Nội |
47 | THPT Đặng Thai Mai | 180 | Thôn 4 – Xã Hồng Kỳ – huyện Sóc Sơn |
48 | THPT Lam Hồng | 270 | Khối 5 – xã Phù Lỗ – huyện Sóc Sơn |
49 | THPT Ngô Tất Tố | 225 | Xã Kim Chung, Đông Anh |
50 | THPT Phạm Ngũ Lão | 180 | Thôn Đìa – Xã Nam Hồng – Đông Anh |
51 | THPT An Dương Vương | 270 | Tổ 12 Thị trấn Đông Anh |
52 | THPT Ngô Quyền – Đông Anh | 225 | Thôn Vĩnh Thanh – Xã Vĩnh Ngọc – Đông Anh |
53 | THPT Đoàn Thị Điểm | 360 | Khu đô thị Bắc Cổ Nhuế – Phường Cổ Nhuế 2 – Bắc Từ Liêm. |
54 | THCS&THPT Hà Thành | 225 | 36A Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm |
55 | THPT Việt Hoàng | 270 | Km12 đường Cầu Diễn, phường Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm |
56 | THPT Nguyễn Huệ | 270 | KĐT Nam Cường – Ngõ 234 Hoàng Quốc Việt – Cổ Nhuế 1 quận Bắc Từ Liêm |
57 | THPT Tây Đô | 135 | Đường Phú Minh – Tổ dân phố Phúc Lý 2 – Phường Minh Khai – Bắc Từ Liêm |
58 | THCS&THPT Marie Curie | 360 | TH1, Phố Trần Văn Lai, phường Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm |
59 | THCS&THPT M.V.Lômônôxôp | 360 | Khu đô Thị Mỹ Đình 2 – Phường Mỹ Đình 2 – Nam Từ Liêm |
60 | THPT Trí Đức | 315 | Tổ dân phố số 5, Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2 – Nam Từ Liêm |
61 | THCS&THPT Việt – Úc Hà Nội | 135 | Khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn- Nam Từ Liêm |
62 | THPT Xuân Thủy | 90 | Hòe Thị – Phường Phương Canh- Nam Từ Liêm |
63 | THPT Olympia | 135 | Khu đô thị mới Trung Văn, phố Tố Hữu – Nam Từ Liêm |
64 | THPT Trần Thánh Tông | 135 | Số 7, ngách 8/11, phố Lê Quang Đạo, phường Phú Đô, Nam Từ Liêm |
65 | THPT Bình Minh | 270 | Xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức. |
66 | THPT Green City Academy (tên cũ là Nguyễn Trường Tộ) | 225 | Cụm 13 thôn Thượng Hội, Tân Hội, Đan Phượng |
67 | THPT Nguyễn Tất Thành – Sơn Tây | 135 | Số 333, Thanh Vị, phường Sơn Lộc, Thị xã Sơn Tây |
68 | Phổ thông Hồng Đức | 225 | Thôn Tây – Xã Phụng Thượng – Huyện Phúc Thọ |
69 | THPT Lương Thế Vinh – Ba Vì | 270 | Km 56, quốc lộ 32 thôn Vật Phụ – Xã Vật Lại – Ba Vì |
70 | THPT Trần Phú – Ba Vì | 225 | Thị trấn Tây Đằng – Huyện Ba Vì |
71 | THPT Phan Huy Chú – Thạch Thất | 450 | Xã Bình Phú – Huyện Thạch Thất |
72 | THPT FPT | 720 | Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long – Huyện Thạch Thất (trong khuôn viên trường đại học FPT) |
73 | Phổ thông Nguyễn Trực | 135 | Thôn Đồng Lư , xã Đồng Quang,- huyện Quốc Oai |
74 | THPT Xa La | 135 | Số 1 Dãy 5 -Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – Quận Hà Đông |
75 | Phổ thông quốc tế Việt Nam | 90 | KĐT mới Dương Nội – phường Dương Nội – quận Hà Đông |
76 | THPT Ngô Gia Tự | 180 | Ngõ 2, Xa La, phường Phúc La, Hà Đông |
77 | THPT Ban Mai (Đông Nam Á cũ) | 135 | TH4 – KĐT Văn Phú – Hà Đông |
78 | THPT Đặng Tiến Đông | 270 | Thôn Nội An – Xã Đại Yên – Chương Mỹ |
79 | THPT Ngô Sỹ Liên | 360 | Tổ 5 – Khu Chiến Thắng – TT Xuân Mai – Chương Mỹ |
80 | THPT Trần Đại Nghĩa | 90 | Xã Tân Tiến, Chương Mỹ |
81 | THPT IVS (cũ là Bắc Hà – Thanh Oai) | 225 | Tổ 1 – Thị trấn Kim Bài – Thanh Oai |
82 | THPT Thanh Xuân | 270 | Xã Tam Hưng – huyện Thanh Oai |
83 | THPT Phùng Hưng | 225 | Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
84 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Phú Xuyên | 270 | Xã Minh Cường – Huyện Thường Tín |
85 | THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa | 270 | Số 2, đường đê, Thị trấn Vân Đình – Huyện Ứng Hòa |
86 | THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình | 450 | Nhà B, số 10, phố Chương Dương Độ, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm |
87 | THPT Văn Hiến | 450 | Số 422 phố Vĩnh Hưng, phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai |
88 | THPT Hoàng Diệu | 225 | Khu Thể thao cây xanh Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông |
89 | THPT Hà Đông | 450 | Số 154, đường Phạm Văn Đồng, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy |
90 | THPT Văn Lang | 225 | Số 32, phố Hào Nam, quận Đống Đa |
91 | THPT Lương Văn Can | 270 | Thôn Ngoài, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh |
92 | THPT Kinh Đô (tách từ trường THPT Ngô Tất Tố) | 360 | Lô 1.A.II, Khu đô thị mới Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm |
93 | THCS&THPT Lê Quý Đôn | 135 | Lô 12 – Khu đô thị Đền Lừ II- Phường Hoàng Văn Thụ – Hoàng Mai |
94 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 90 | Nhà B, số 10, phố Chương Dương Độ, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm |
Nguồn: Dantri.com