Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Cultural Diversity.
I. Vocabulary
- – culture [‘kʌlt∫ə] (n): văn hóa
- – cultural -adj): (thuộc) văn hóa
- – precede [pri:’si:d] (v): đến trước, đi trước
- – to confide in sb [kən’faid]: tin tưởng, giao phó
- – partnership [‘pɑ:tnə∫ip] (n): sự cộng tác
- – determine [di’tə:min] (v): quyết định, xác định
- – determination (n): sự xác định
- – to marry [‘mæri] (v): kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
- – marriage [‘mæridʒ]: hôn nhân
- – to believe in: tin vào
- – romantic : lãng mạn
- – to be attracted to: bị thu hút
- – attractiveness (n)
- – to fall in love with: phải lòng ai
- sacrifice [‘sækrifais] (v) hy sinh
- – oblige -to do sth) [ə’blaidʒ] (v) bắt buộc, cưỡng bách
- – diversity [dai’və:siti] (n): tính đa dạng
- – factor [‘fæktə] (n): nhân tố
- – to approve [ə’pru:v] (v) chấp thuận
- – approval (n)
- – tradition [trə’di∫n] (n): truyền thống
- – traditional (a): theo truyền thống
- – On the other hand : mặt khác
- – contractual [kən’træktjuəl] (adj) thỏa thuận
- – bride -n) [braid] : cô dâu
- – groom [ grum]: chú rể
- – to be supposed : được cho là
- – survey [‘sə:vei] (n): cuộc điều tra
- – surveyor (n): nhân viên điều tra
- – to conduct [‘kɔndʌkt] (v): tiến hành
- – respone [ri’spɔns] (n)= answer (n): câu trả lời
- – key value (n): giá trị cơ bản
- – concerned (adj): quan tâm
- – to maintain [mein’tein] (v): giữ, duy trì
- – to reject [‘ri:dʒekt] (v): khước từ, từ bỏ
- – trust -v) (n): tin cậy
- – record [‘rekɔ:d] (n): sổ sách ghi chép.
II. Grammar.
Cấu trúc và cách dùng của 12 thì trong tiếng Anh:
Các thì | Cấu trúc | Cách sử dụng | Dấu hiệu nhận biết |
Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present) | S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)
S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)
|
Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển. |
always, every, usually, often, generally, frequently. |
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) | S + be (am/ is/ are) + V_ing + O | Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Thì hiện tại tiếp diễn thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần) . |
now, right now, at present, at the moment,………. |
Thì quá khứ đơn (Simple Past) | S + V_ed + O | Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định. | yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
|
Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous | S + was/were + V_ing + O | Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen vào trong quá khứ, hoặc hai hành động đang xảy ra song song trong quá khứ | While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon). |
Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) | S + have/ has + Past participle + O
|
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ. |
already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before… |
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) | S + have/ has + been + V_ing + O | Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai). | all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far. |
Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) | S + had + Past Participle + O | Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ. | after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for…. |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous) | S + had + been + V_ing + O | Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ | until then, by the time, prior to that time, before, after. |
Tương lai đơn (Simple Future) | S + shall/will + V(infinitive) + O
|
Khi bạn chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) Khi bạn đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi bạn diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) |
|
Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) | S + shall/will + be + V_ing+ O | Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai. | in the future, next year, next week, next time, and soon. |
Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) | S + shall/will + have + Past Participle | Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. | by the time and prior to the time (có nghĩa là before) |
Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous) | S + shall/will + have been + V_ing + O | Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. |