Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng Cô Nguyễn Thị Mai Hương (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) tìm hiểu về bài “SCHOOL TALKS”.
A. Từ vựng.
- corner shop: cửa hàng góc phố.
- household task: công việc gia đình.
- attitude: thái độ
- opinion: ý kiến.
- worry about: lo lắng về.
- profession = job = occipation: nghề nghiệp.
- narrow/crowded: hẹp/ đông đúc
- international(a) :thuộc về quốc tế
- semester(n) : học kỳ
- flat(n) : căn hộ
- narrow(a) : chật chội
- occasion(n) : dịp
B. Grammar.
- Động từ đi kèm to V: agree, choose, dare, expect, forget, get, have, happen, hope, hurry, mean,…
- Động từ đi kèm Ving: admit, advise, avoid, finish, forbid, get, have, resist, risk, spend,…
Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn Tiếng anh lớp 10.