Xem ngay điểm chuẩn Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Đại học Tiền Giang được BUTBI cập nhật nhanh, đầy đủ và chính xác nhất qua bài viết sau đây!
Thông tin tuyển sinh đại học của Trường Đại học Tiền Giang năm 2023
Trường Đại học Tiền Giang năm học 2023 – 2024 có tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 1.705 chỉ tiêu cho tổng cộng 21 ngành Đại học, Cao đẳng thuộc hệ chính quy và 4 ngành Đại học hệ vừa làm vừa học.
Năm nay, trường tuyển sinh các thí sinh thuộc 21 tỉnh thành Nam Bộ (Từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào). Riêng đối với ngành Sư phạm, trường chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang.
a) Các phương thức tuyển sinh năm 2023 Trường Đại học Tiền Giang
Trường Đại học Tiền Giang năm nay áp dụng 4 phương thức tuyển sinh bao gồm:
- Xét tuyển bằng kết quả điểm thi của Kỳ thi Tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12)
- Xét tuyển thẳng , ưu tiên
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
b) Các ngành tuyển sinh năm 2023 Trường Đại học Tiền Giang
TT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | MÃ TỔ HỢP |
1 | ĐH Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 |
2 | ĐH Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D91 |
3 | ĐH Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D92 |
4 | ĐH Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D93 |
5 | ĐH Luật | 7380101 | A01, D01, C00, D66 |
6 | ĐH Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, D07, D90 |
7 | ĐH Công nghệ Thực phẩm | 7620301 | A00, A01, B00, B08 |
8 | ĐH Nuôi trồng Thủy sản | 7620301 | A00, A01, B00, B09 |
9 | ĐH Chăn nuôi | 7620105 | A00, A01, B00, B10 |
10 | ĐH Công nghệ Sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, B11 |
11 | ĐH Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | A00, A01, D07, D90 |
12 | ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | A00, A01, D07, D91 |
13 | ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D07, D92 |
14 | ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D07, D93 |
15 | ĐH Văn hóa học | 7229040 | C00, D01, D14, D78 |
16 | ĐH Du lịch | 7810101 | C00, D01, D14, D79 |
17 | ĐH Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, A01, B00, B08 |
CÁC NGÀNH HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC | |||
1 | ĐH Luật | 7380101 | A01 D01 C00 D66 |
2 | ĐH Kế toán | 7340301 |
A00
A01 D01 D90 |
3 | ĐH Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
4 | ĐH Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 A01 D07 D90 |
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Đại học Tiền Giang
Trường Đại học Tiền Giang quy định, thí sinh phải có điểm thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức từ 600/1200 điểm trở lên mới đạt điều kiện xét tuyển.
Điểm thi Đánh giá năng lực của thí sinh sẽ được xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp và được chọn trúng tuyển cho đến mức điểm nhà trường tuyển đủ chỉ tiêu theo định mức chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố.
Trường hợp nhiều thí sinh đồng điểm, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xem xét các tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên bao gồm: Điểm thi Tốt nghiệp THPT môn Toán, điểm thi Tốt nghiệp THPT môn Văn
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 603 | Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
2 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 670 | Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
Trên đây là bài viết cập nhật Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Đại học Tiền Giang đầy đủ và chính xác nhất BUTBI gửi đến các bạn. Mọi thông tin về điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 sẽ chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất, các bạn hãy thường xuyên theo dõi nhé.