Điểm chuẩn đánh giá tư duy Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2022

0

Trong bài viết này, Butbi sẽ tổng hợp Điểm chuẩn đánh giá tư duy 2022 của Đại Học Bách Khoa Hà Nội và các trường đại học, cao đẳng sử dụng kết quả bài thi ĐGTD. Xem chi tiết điểm chuẩn ngay dưới bài viết này nhé!

GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐHBKHN 2023

banner-inpost-pat-hust-live

PAT HUST 2024  GIẢI PHÁP LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

Giải pháp luyện thi DUY NHẤT có học viên đạt thủ khoa đợt 1, 2 kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023:  

Nắm bắt chính xác xu hướng ra đề mới nhất

Cung cấp chiến thuật xử lý mọi dạng câu hỏi

Rèn luyện tư duy 3 cấp độ theo yêu cầu của đề thi

Dịch vụ hỗ trợ học tập đồng hành xuyên suốt quá trình ôn luyện

Điểm chuẩn đánh giá tư duy 2022 chính thức – Đại Học Bách Khoa Hà Nội 

*Chú ý: Điểm chuẩn trong bảng dưới đây là tổng điểm của các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF1x Ngành Kỹ thuật Sinh học K00; K01 14.5
2 BF2x Ngành Kỹ thuật Thực phẩm K00; K01 15.6
3 BF-E12x Ngành Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) K00; K01; K02 15.6
4 CH1x Ngành Kỹ thuật Hoá học K00; K01 14.05
5 CH2x Ngành Hoá học K00; K01 14.05
6 CH3x Ngành Kỹ thuật in K00; K01 14.05
7 CH-E11x Ngành Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) K00; K01; K02 15.35
8 ED2x Ngành Công nghệ giáo dục K00; K01 14.5
9 EE1x Ngành Kỹ thuật Điện K00; K01 14.4
10 EE2X Ngành Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá K00; K01 17.43
11 EE-E18x Ngành Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) K00; K01; K02 14.4
12 EE-E8x Ngành Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) K00; K01; K02 17.04
13 EE-Epx Ngành Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) K00; K01 14
14 EM1x Ngành Kinh tế công nghiệp K00; K01; K02 14.88
15 EM2x Ngành Quản lý công nghiệp K00; K01; K02 17.67
16 EM3x Ngành Quản trị kinh doanh K00; K01; K02 15.1
17 EM4x Ngành Kế toán K00; K01; K02 15.23
18 EM5x Ngành Tài chính – Ngân hàng K00; K01; K02 14.28
19 EM-E13x Ngành Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) K00; K01; K02 15.16
20 EM-E14x Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) K00; K01; K02 15.03
21 ET1x Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông K00; K01 14.05
22 ET2x Ngành Kỹ thuật Y sinh (mới) K00; K01 14.5
23 ET-E16x Ngành Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) K00; K01; K02 17.73
24 ET-E4x Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) K00; K01; K02 16.92
25 ET-E5x Ngành Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) K00; K01; K02 15.25
26 ET-E9x Ngành Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) K00; K01 14.78
27 ET-LUHX Ngành Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) K00; K01; K02 14.5
28 EV1x Ngành Kỹ thuật Môi trường K00; K01 14.05
29 EV2x Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường K00; K01 14
30 FL1x Ngành Tiếng Anh KHKT và Công nghệ K02 16.28
31 FL2x Ngành Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế K02 16.28
32 HE1x Ngành Kỹ thuật Nhiệt K00; K01 14.39
33 IT1x Ngành CNTT: Khoa học Máy tính K00; K01 22.25
34 IT2x Ngành CNTT: Kỹ thuật Máy tính K00; K01 21.19
35 IT-E10x Ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) K00; K01 22.68
36 IT-E15x Ngành An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) K00; K01; K02 20.58
37 IT-E6x Ngành Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) K00; K01 18.39
38 IT-E7x Ngành Công nghệ thông tin (Global ICT) K00; K01 21.96
39 IT-Epx Ngành Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) K00; K01 16.26
40 ME1x Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử K00; K01 14.18
41 ME2x Ngành Kỹ thuật Cơ khí K00; K01 14.18
42 ME-E1x Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) K00; K01; K02 14.18
43 ME-Gux Ngành Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) K00; K01; K02 14
44 ME-LUHx Ngành Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) K00; K01; K02 14.18
45 ME-NUTx Ngành Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) K00; K01 14.18
46 MI1x Ngành Toán – Tin K00; K01 14.43
47 MI2x Ngành Hệ thống thông tin quản lý K00; K01 14.44
48 MS1x Ngành Kỹ thuật Vật liệu K00; K01 14.25
49 MS-E3x Ngành KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) K00; K01; K02 14.25
50 PH1x Ngành Vật lý kỹ thuật K00; K01 14.5
51 PH2x Ngành Kỹ thuật hạt nhân K00; K01 14
52 PH3x Ngành Vật lý y khoa K00; K01 14
53 TE1x Ngành Kỹ thuật Ô tô K00; K01 14.04
54 TE2x Ngành Kỹ thuật Cơ khí động lực K00; K01 14.04
55 TE3x Ngành Kỹ thuật Hàng không K00; K01 14.04
56 TE-E2x Ngành Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) K00; K01; K02 14.04
57 TE-Epx Ngành Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) K00; K01 14
58 TROY-Bax Ngành Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00; K01; K02 14
59 TROY-ITx Ngành Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00; K01; K02 14.02
60 TX1x Ngành Kỹ thuật Dệt – May K00; K01 14.2

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã đưa ra công bố về Đề án tuyển sinh năm 2022. Theo đó, 7.990 sinh viên là tổng số chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy, gồm có 3 phương thức tuyển sinh là: 

  • Xét tuyển tài năng; 
  • Xét tuyển dựa theo kết quả của kỳ thi đánh giá tư duy; 
  • Xét tuyển dựa theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Trên đây là Điểm chuẩn đánh giá tư duy 2022 Đại Học Bách Khoa Hà Nội do chính trường công bố. Những thông tin chính thức  về kỳ thi đánh giá tư duy của trường sẽ được BUTBI cập nhật gửi đến các bạn sớm nhất. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết sau.