Home life – Môn Tiếng anh – Lớp 12

0

Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Home life.

KHÓA ÔN CHUYÊN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT

NHANH CHÓNG LẤP LỖ HỔNG KIẾN THỨC - TỰ TIN NHẬP CUỘC ĐƯỜNG ĐUA ĐẠI HỌC

✅ Hệ thống hóa kiến thức trọng tâm theo từng chuyên đề thi tốt nghiệp THPT

✅ Cung cấp các phương pháp làm bài hiệu quả theo từng chuyên đề THPT

✅ Lưu ý các lỗi sai thường gặp và tips, mẹo gia tăng tốc độ làm bài

✅ Đầy đủ các môn Toán - Lí - Hóa - Anh - Văn - Sinh - Sử - Địa - GDCD

✅ Học phí chỉ 50K/chuyên đề

A. Reading:

  1. – shift [∫ift] (n): ca, kíp
  2. – night shif: ca đêm
  3. – biologist [bai’ɔlədʒist] (n): nhà sinh vật học
  4. – project [‘prədʒekt]: đề án, dự án
  5. – to join hands: nắm tay nhau, cùng nhau
  6. – caring (adj): quan tâm tới người khác; chu đáo
  7. – responsibility [ri,spɔnsə’biləti] (n): trách nhiệm
  8. – to take/assume the responsibility to sb for sth: chịu trách nhiệm với ai về điều gì đó
  9. – household chores (n); việc nhà, việc vặt trong nhà-
  10. – to run the household [‘haushould]: trông nom việc nhà
  11. – to leave home for school : đến trường
  12. – suitable [‘su:təbl] (adj): phù hợp
  13. – to rush to (v): xông tới, lao vào
  14. – to be willing (to do sth) : sẵn sàng làm cái gì
  15. – to give a hand: giúp một tay
  16. – eel [ i:l] (n): con lươn – eel soup: cháo lươn
  17. – attempt [ə’tempt]: sự cố gắng
  18. – to win a place at university: thi đỗ vào trường đại học
  19. – to take out the garbage: đổ rác
  20. – mischievous [‘mist∫ivəs] (adj): tinh nghịch, tai quái
  21. – mishief [‘mist∫if] (n): trò tinh nghịch, trò tinh quái
  22. to share one’s feeling: chia sẻ tình cảm với nhau
  23. – to come up : được đặt ra
  24. – frankly [‘fræηkli] (adv) thẳng thắn, trung thực
  25. – to feel + adj: cảm thấy
  26. – secure [si’kjuə] (adj): an tâm
  27. – separately (adv): riêng rẽ, tách biệt nhau
  28. – to shake hands: bắt tay
  29. – to play tricks (on sb): chơi xỏ ai.
  30. obedient (to sb/sth)[ə’bi:djənt](adj): biết vâng lời, ngoan ngõan, dễ bảo
  31. – obedience (n) /obediently (adv)
  32. – hard-working (adj): chăm chỉ
  33. – to mend [mend] (v): sửa chửa
  34. – close-knit [‘klousnit]:gắn bó với nhau (về tình cảm, quyền lợi)
  35. – to support [sə’pɔ:t] : ủng hộ

II. Grammar.

Phân biệt thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành:

Thì quá khứ đơn Thì hiện tại hoàn thành
Công thức S + Vquá khứ. S + has/have + P2
Cách sử dụng Diễn là hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ hay có thời gian cụ thể.

Diễn tả hành động xảy ra suốt một thời gian trong quá khứ và đã chấm dứt.

Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ không rõ thời gian và còn tiếp diễn hoặc liên quan đến hiện tại.

Diễn tả hành động xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ và hiện tại vẫn còn.

Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn Tiếng anh lớp 12.