Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Home life.
A. Reading:
- – shift [∫ift] (n): ca, kíp
- – night shif: ca đêm
- – biologist [bai’ɔlədʒist] (n): nhà sinh vật học
- – project [‘prədʒekt]: đề án, dự án
- – to join hands: nắm tay nhau, cùng nhau
- – caring (adj): quan tâm tới người khác; chu đáo
- – responsibility [ri,spɔnsə’biləti] (n): trách nhiệm
- – to take/assume the responsibility to sb for sth: chịu trách nhiệm với ai về điều gì đó
- – household chores (n); việc nhà, việc vặt trong nhà-
- – to run the household [‘haushould]: trông nom việc nhà
- – to leave home for school : đến trường
- – suitable [‘su:təbl] (adj): phù hợp
- – to rush to (v): xông tới, lao vào
- – to be willing (to do sth) : sẵn sàng làm cái gì
- – to give a hand: giúp một tay
- – eel [ i:l] (n): con lươn – eel soup: cháo lươn
- – attempt [ə’tempt]: sự cố gắng
- – to win a place at university: thi đỗ vào trường đại học
- – to take out the garbage: đổ rác
- – mischievous [‘mist∫ivəs] (adj): tinh nghịch, tai quái
- – mishief [‘mist∫if] (n): trò tinh nghịch, trò tinh quái
- to share one’s feeling: chia sẻ tình cảm với nhau
- – to come up : được đặt ra
- – frankly [‘fræηkli] (adv) thẳng thắn, trung thực
- – to feel + adj: cảm thấy
- – secure [si’kjuə] (adj): an tâm
- – separately (adv): riêng rẽ, tách biệt nhau
- – to shake hands: bắt tay
- – to play tricks (on sb): chơi xỏ ai.
- obedient (to sb/sth)[ə’bi:djənt](adj): biết vâng lời, ngoan ngõan, dễ bảo
- – obedience (n) /obediently (adv)
- – hard-working (adj): chăm chỉ
- – to mend [mend] (v): sửa chửa
- – close-knit [‘klousnit]:gắn bó với nhau (về tình cảm, quyền lợi)
- – to support [sə’pɔ:t] : ủng hộ
II. Grammar.
Phân biệt thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành:
Thì quá khứ đơn | Thì hiện tại hoàn thành | |
Công thức | S + Vquá khứ. | S + has/have + P2 |
Cách sử dụng | Diễn là hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ hay có thời gian cụ thể.
Diễn tả hành động xảy ra suốt một thời gian trong quá khứ và đã chấm dứt. |
Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ không rõ thời gian và còn tiếp diễn hoặc liên quan đến hiện tại.
Diễn tả hành động xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ và hiện tại vẫn còn. |
Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn Tiếng anh lớp 12.