Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài International organizations.
KHÓA ÔN CHUYÊN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
NHANH CHÓNG LẤP LỖ HỔNG KIẾN THỨC - TỰ TIN NHẬP CUỘC ĐƯỜNG ĐUA ĐẠI HỌC
✅ Hệ thống hóa kiến thức trọng tâm theo từng chuyên đề thi tốt nghiệp THPT
✅ Cung cấp các phương pháp làm bài hiệu quả theo từng chuyên đề THPT
✅ Lưu ý các lỗi sai thường gặp và tips, mẹo gia tăng tốc độ làm bài
✅ Đầy đủ các môn Toán - Lí - Hóa - Anh - Văn - Sinh - Sử - Địa - GDCD
✅ Học phí chỉ 50K/chuyên đề
I. Vocabulary
- – appalled /əˈpɔːld/ (a): bị choáng
- – appeal /ə’pi:l/ (v): kêu gọi
- – dedicated /’dedikeitid/ (a): tận tụy,cống hiến
- – disaster-stricken /dɪˈzɑːstə(r) – /ˈstrɪkən/(a): bị thiên tai tàn phá
- – epidemic /,epi’demik/(n): bệnh dịch
- – wash (away) (v): quét sạch
- – wounded /’wu:ndid/ (a): bị thương
- – soldier /’souldʒə/ (n): người lính
- – arrest /ə’rest/ (v): bắt giữ
- – aim /eim/ (v): nhắm/ đề ra mục tiêu
- – relief /ri’li:f/ (n): sự trợ giúp
- – comprise /kəm’praiz/ (v): gồm có, bao gồm
- – impartial /im’pɑ:∫əl/ (a): công bằng, vô tư
- – neutral /’nju:trəl/ (n): nước trung lập
- – relieve /ri’li:v/ (v): an ủi
- – peacetime /’pi:staim/(n): thời bình
- – agency /’eidʒənsi/(n): cơ quan, tác dụng
- – stand for: là chữ viết tắt của cái gì.., tha thứ
- – stand in: đại diện cho
- – objective /ɔb’dʒektiv/ (n): mục tiêu
- – potential /pə’ten∫l/ (a): (n): tiềm năng
- – advocate /ˈædvəkeɪt/ (v): biện hộ
- – delegate /ˈdelɪɡət/(n): người đại diện
- – convention /kən’ven∫n/ (n): hiệp định
- – federation /,fedə’rei∫n/ (n): liên đoàn
- – emergency /i’mə:dʒensi/ (n): sự khẩn cấp
- – temporary /’temprəri/ (a): tạm thời,lâm thời
- – headquarters /’hed’kwɔ:təz/ (HQ) (n): sở chỉ huy
- – colleague /kɔ’li:g/ (n): bạn đồng nghiệp
- – livelihood /’laivlihud/ (n): cách kiếm sống
- – hesitation /,hezi’tei∫n/ (n): sự do dự
- – initiate /ɪˈnɪʃieɪt/(v): khởi đầu
- – tsunami /tsu’na:mi/(n): sóng thần
II. Grammar.
*Động từ kép (PHRASAL VERBS – VERBALS): động từ kép là động từ cấu tạo bởi một động từ với một tiểu từ có một nghĩa mới.
Ex: look after: chăm sóc.
*Động từ kép có hai loại:
Động từ kép ai thể tách rời (separable verbals) : verb + adverb : động từ có thể được tách rời bởi túc từ. túc từ có thể là danh từ, có thể là đại từ. (object).
Động từ kép không thể tách rời (Inseparable verbals): túc từ luôn theo sau động từ kép.
Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn tiếng Anh 12.