International organizations – Môn Tiếng anh – Lớp 12

0

Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài International organizations.

KHÓA ÔN CHUYÊN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT

NHANH CHÓNG LẤP LỖ HỔNG KIẾN THỨC - TỰ TIN NHẬP CUỘC ĐƯỜNG ĐUA ĐẠI HỌC

✅ Hệ thống hóa kiến thức trọng tâm theo từng chuyên đề thi tốt nghiệp THPT

✅ Cung cấp các phương pháp làm bài hiệu quả theo từng chuyên đề THPT

✅ Lưu ý các lỗi sai thường gặp và tips, mẹo gia tăng tốc độ làm bài

✅ Đầy đủ các môn Toán - Lí - Hóa - Anh - Văn - Sinh - Sử - Địa - GDCD

✅ Học phí chỉ 50K/chuyên đề

I. Vocabulary

  1. – appalled /əˈpɔːld/ (a): bị choáng
  2. – appeal /ə’pi:l/ (v): kêu gọi
  3. – dedicated /’dedikeitid/ (a): tận tụy,cống hiến
  4. – disaster-stricken /dɪˈzɑːstə(r) – /ˈstrɪkən/(a): bị thiên tai tàn phá
  5. – epidemic /,epi’demik/(n): bệnh dịch
  6. – wash (away) (v): quét sạch
  7. – wounded /’wu:ndid/ (a): bị thương
  8. – soldier /’souldʒə/ (n): người lính
  9. – arrest /ə’rest/ (v): bắt giữ
  10. – aim /eim/ (v): nhắm/ đề ra mục tiêu
  11. – relief /ri’li:f/ (n): sự trợ giúp
  12. – comprise /kəm’praiz/ (v): gồm có, bao gồm
  13. – impartial /im’pɑ:∫əl/ (a): công bằng, vô tư
  14. – neutral /’nju:trəl/ (n): nước trung lập
  15. – relieve /ri’li:v/ (v): an ủi
  16. – peacetime /’pi:staim/(n): thời bình
  17. – agency /’eidʒənsi/(n): cơ quan, tác dụng
  18. – stand for: là chữ viết tắt của cái gì.., tha thứ
  19. – stand in: đại diện cho
  20. – objective /ɔb’dʒektiv/ (n): mục tiêu
  21. – potential /pə’ten∫l/ (a): (n): tiềm năng
  22. – advocate /ˈædvəkeɪt/ (v): biện hộ
  23. – delegate /ˈdelɪɡət/(n): người đại diện
  24. – convention /kən’ven∫n/ (n): hiệp định
  25. – federation /,fedə’rei∫n/ (n): liên đoàn
  26. – emergency /i’mə:dʒensi/ (n): sự khẩn cấp
  27. – temporary /’temprəri/ (a): tạm thời,lâm thời
  28. – headquarters /’hed’kwɔ:təz/ (HQ) (n): sở chỉ huy
  29. – colleague /kɔ’li:g/ (n): bạn đồng nghiệp
  30. – livelihood /’laivlihud/ (n): cách kiếm sống
  31. – hesitation /,hezi’tei∫n/ (n): sự do dự
  32. – initiate /ɪˈnɪʃieɪt/(v): khởi đầu
  33. – tsunami /tsu’na:mi/(n): sóng thần

 II. Grammar.

*Động từ kép (PHRASAL VERBS – VERBALS): động từ kép là động từ cấu tạo bởi một động từ với một tiểu từ có một nghĩa mới.

Ex: look after: chăm sóc.

*Động từ kép có hai loại:

Động từ kép ai thể tách rời (separable verbals) : verb + adverb : động từ có thể được tách rời bởi túc từ. túc từ có thể là danh từ, có thể là đại từ. (object).
Động từ kép không thể tách rời (Inseparable verbals): túc từ luôn theo sau động từ kép.

Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn tiếng Anh 12.