HISTORICAL PLACES – Môn Tiếng anh – Lớp 10

0

Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng Cô Nguyễn Thị Mai Hương (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) tìm hiểu về bài ” HISTORICAL PLACES”.

A.  Vocabulary.

  • cultural: văn hóa.
  • dynasty: triều đại.
  • representative: biểu tượng.
  • confucian: đạo nho.
  • behaviour: lối hành xử.
  • establish: thành lập.
  • on the grounds: trên khu đất.
  • educate: giáo dục, đào tạo.
  • memorialize: tôn vinh, tưởng nhớ.
  • brilliant: lỗi lạc.
  • scholar: học giả.
  • achievement: thành tích.
  • royal: cung đình, hoàng gia.
  • engrave: khắc, chạm trổ.
  • stele: bia đá.
  • giant: to lớn, khổng lồ.
  • tortoise: con rùa.
  • well-preserved: được bảo tồn tốt.
  • architecture: kiến trúc.
  • banyan: cây đa.
  • feudal: phong kiến.
  • flourish: hưng thịnh, phát triển.
  • pride: niềm tự hào.

B. Grammar.

So sánh hơn và so sánh hơn nhất:

*So sánh hơn:

  • Với tính từ ngắn: S + tobe/V + adj/adv + er + than + Noun/ Pronoun
  • Với tính từ dài: S + tobe/V  + more + adj/adv + than + Noun/ Pronoun

*So sánh hơn nhất:

  • Với tính từ ngắn: S + tobe/V + the + adj/adv + est + than + Noun/ Pronoun
  • Với tính từ dài: S + tobe/V + the most + adj/adv + Noun/ Pronoun

Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn Tiếng anh lớp 10.

TOPCLASS10  GIẢI PHÁP HỌC TẬP TOÀN DIỆN DÀNH CHO 2K8

✅ Chuyển cấp nhẹ nhàng, chinh phục mọi bộ SGK - Bứt phá điểm 9,10

✅ Mô hình học tập 4 bước toàn diện: HỌC - LUYỆN - HỎI - KIỂM TRA

✅ Đội ngũ giáo viên luyện thi hàng đầu 16+ năm kinh nghiệm

✅ Dịch vụ hỗ trợ học tập đồng hành xuyên suốt quá trình học tập