Ways Of Socialising – Môn Tiếng anh – Lớp 12

0

Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Ways Of Socialising.

I. Vocabulary

  1. – social [‘sou∫l] (adj): thuộc xã hội
  2. – society [sə’saiəti] (n)
  3. – to socialise (v): xã hội hóa
  4. – to attract sb’s attention (v): gây (thu hút) sự chú ý của ai
  5. – verbal [‘və:bl] (a): bằng lời, hữu ngôn # non-verbal (a): phi ngôn
  6. – informal [in’fɔ:ml] (adj) = friendly: thân mật # formal (adj): trịnh trọng
  7. – informality (n): sự thân mật
  8. – nod (v); gật đầu
  9. – signal [‘signəl] (n0: dấu hiệu
  10. – to get off (v): xuống (xe) # to get on
  11. – to be excited (v): phấn khích
  12. – to jump up and down: nhảy lên
  13. – instance [‘instəns] (n): trường hợp
  14. – for instance: ví dụ, chẳng hạn
  15. – obvious (adj) [‘ɒbviəs] : rõ ràng, hiển nhiên
  16. – approach [ə’prout∫] (v): lại gần, đến gần
  17. – communication [kə,mju:ni’kei∫n] (n): sự giao tiếp
  18. – to communicate [kə’mju:nikeit](v)
  19. – common (adj): thông thường, phổ biến
  20. – to wave (v): vẫy tay
  21. – to raise one’s hands: giơ tay
  22. appropriate [ə’proupriət] (adj): thíach hợp
  23. – choice [t∫ɔis] (n): sự lựa chọn
  24. – to choose –chose-chosen
  25. – to pass (v): đi ngang qua
  26. – to catch one’s eye: đón mắt của ai
  27. – slightly [‘slaitli] (adj): nhẹ nhàng
  28. – to whistle [wisl] (v): húyt sáo
  29. – to rude to sb: khiếm nhã, bất lịch sự với ai

II. Grammar.

Câu trường thuật, trực tiếp gián tiếp trong Tiếng Anh.

Nguyên tắc cần nhớ khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp:

  • Đổi ngôi, đổi tân ngữ
  • Lùi thì
  • Đổi cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn

a, Câu trực tiếp ở dạng câu kể/ tường thuật chuyển thành:

S+said/said to sb/told sb+that+mệnh đề.

b, Câu trực tiếp ở dạng câu hỏi:

  • Câu hỏi Yes/ No question chuyển thành:

S + asked/asked sb/wondered/wanted to know + if/whether + mệnh đề.

  • Câu hỏi Wh-questions chuyển thành:

S + asked/asked sb/wondered/wanted to know+ mệnh đề.

c, Câu trực tiếp ở dạng câu mệnh lệnh (Vinf/ Don’t + Vinf, please) chuyển thành:

S + asked/ told/ ordered/ advised/ wanted/ warned+ sb + (not) to Vinf

Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn tiếng Anh 12.