The Asian Games – Môn Tiếng anh – Lớp 11.

0

Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài The Asian Games.

I. Vocabulary.

  1. aquatic sports (n) [ə’kwætik spɔ:ts]: thể thao dưới nước
  2. athletics (n) [æθ’letiks]: điền kinh
  3. decade (n)[‘dekeid]: thập kỷ (10 năm)
  4. enthusiasm (n) [in’θju:ziæzm]: sự hăng hái, nhiệt tình
  5. facility (n) [fə’siliti]: tiện nghi
  6. fencing (n) [‘fensiη]: đấu kiếm
  7. hockey (n) [‘hɔki]: khúc côn cầu
  8. host country (n) [houst ‘kʌntri]: nước chủ nhà
  9. intercultural knowledge(n) [intəkʌlt∫ərəl ‘nɔlidʒ]: kiến thức liên văn hóa
  10. medal (n) [‘medl]: huy chương vàng
  11. mountain biking (n) [‘mauntin baikiη]: đua xe đạp địa hình
  12. purpose (n) [‘pə:pəs]: mục đích
  13. wrestling (n) [‘resliη]: đấu vật
  14. bronze (n) [brɔnz]: đồng
  15. freestyle (n) [‘fri:stail]: kiểu bơi tự do
  16. gymnasium (n) [dʒim’neizjəm]: phòng thể dục dụng cụ
  17. gymnast (n) [‘dʒimnæst]: vận động viên thể dục
  18. gymnastics (n) [,dʒim’næstiks]: môn thể dục dụng cụ
  19. high jump (n) [‘haidʒʌmp]: nhảy cao
  20. long jump (n) [‘lɔη’dʒʌmp]: nhảy xa
  21. record (n) [‘rekɔ:d]: kỷ lục
  22. advertise (v) [‘ædvətaiz]: quảng cáo
  23. promote (v) [prə’mout]: quảng bá
  24. recruit (v) [ri’kru:t]: tuyển dụng
  25. upgrade (v) [ʌp’greid]: nâng cấp
  26. widen (v) [‘waidn]: mở rộng
  27. apply for (a job) (v) [ə’plai]: xin việc
  28. book (v) [buk]: mua vé trước
  29. rugby (n) [‘rʌgbi]: bóng bầu dục
  30. shooting (n) [‘∫u:tiη]: bắn súng
  31.  solidarity (n) [,sɔli’dærəti]: tình đoàn kết
  32. squash (n) [skwɔ∫]: bóng quần
  33. strength (n) [‘streηθ]: sức mạnh
  34. take place (v) [teik pleis]: diễn ra
  35. weightlifting (n) [‘weit’liftiη]: cử tạ

II. Grammar.

Mệnh đề quan hệ: Mệnh đề quan hệ có vai trò làm rõ nghĩa cho một danh từ đứng trước nó.

  • Who: Thay thế cho chủ ngữ chỉ người.
  • Whom: Thay thế cho tân ngữ chỉ người.
  • Whose: Dùng để thay thế cho tính từ sở hữu chỉ người.
  • Which: Dùng để thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ sự vật, sự việc; Mệnh đề quan hệ với đại từ “which” còn được sử dụng để làm rõ nghĩa cho cả mệnh đề trước đó.
  • That: Dùng để thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ người hoặc chỉ vật.
  • Where: Dùng để thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn.
  • When: Dùng để thay thế cho trạng từ chỉ thời gian.
  • Why: Dùng để thay thế cho cho nguyên nhân, lý do.

Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn tiếng Anh 11.