Sources of energy – Môn Tiếng anh – Lớp 11.

0

Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Sources of energy.

TOPCLASS11  GIẢI PHÁP HỌC TẬP TOÀN DIỆN DÀNH CHO 2K7

✅ Lộ trình học 4 bước bám sát chương trình GDPT MỚI, chinh phục MỌI BỘ SGK

✅ KIỂM TRA ĐẦU VÀO - XẾP LỚP ĐÚNG TRÌNH ĐỘ của học sinh

✅ CỐ VẤN HỌC TẬP CÁ NHÂN 1:1 xuyên suốt quá trình học tập của học sinh

✅ SIÊU PHÒNG LUYỆN 10.000+ bài tập phân loại đơn vị kiến thức, theo mức độ từ DỄ - KHÓ

I. Vocabulary.

  1. alternative (a): thay thế
  2. at the same time (exp): cùng lúc đó
  3. available (a): sẵn có
  4. coal (n) : than đá
  5. dam (n): đập (ngăn nước)
  6. electricity (n): điện
  7. energy (n): năng lượng
  8. exhausted (a) : cạn kiệt
  9. fossil fuel (n): nhiên liệu hóa thạch
  10. geothermal heat (n) : địa nhiệt
  11. windmill (n): cối xay gió
  12. abundant (a)[ə’bʌndənt]: dồi dào, phong phú
  13. convenient (a) [kən’vi:njənt]: tiện lợi
  14. enormous (a) [i’nɔ:məs]: to lớn, khổng lồ
  15. harmful (a)[hɑ:mful]: có hại
  16. hydroelectricity (n) [,haidrouilek’trisiti]: thủy điện
  17. nuclear reactor (n) [‘nju:kliə [ri:’æktə]: phản ứng hạt nhân
  18. radiation (n) [,reidi’ei∫n]: phóng xạ
  19. renewable (a) [ri’nju:əbl]: có thể thay thế
  20. run out (v) [rʌn’aut]: cạn kiệt
  21. ecologist (n) [i’kɔlədʒist]: nhà sinh thái học
  22. + ecology (n) [i’kɔlədʒi]: sinh thái học
  23. as can be seen (exp) [si:n]: có thể thấy
  24. consumption (n) [kən’sʌmp∫n]: sự tiêu thụ
  25. make up (v) [‘meikʌp]: chiếm (số lượng)
  26. conduct (v) [‘kɔndʌkt]: tiến hành
  27. experiment (n) [iks’periment]: cuộc thí nghiệm
  28. extraordinary (a) [iks’trɔ:dnri]: lạ thường
  29. overlook (v) [,ouvə’luk]: nhìn ra
  30. progress (n)[‘prougres]: sự tiến triển
  31. research (v) [ri’sə:t∫, ‘ri:sə:t∫]: nghiên cứu
  32. surround (v) [sə’raund]: bao quanh
  33. infinite (a) : vô hạn
  34. make use of (exp) : tận dụng
  35. nuclear energy (a): năng lượng hạt nhân
  36. plentiful (a): nhiều
  37. power demand (n): nhu cầu sử dụng điện
  38. release (v) : phóng ra
  39. reserve (n) : trữ lượng
  40. solar energy (n) : năng ượng mặt trời
  41. solar panel (n) : tấm thu năng lượng mặt trời

II. Grammar.

Mệnh đề quan hệ thay thế bởi phân từ và động từ nguyên mẫu.

Mệnh đề quan hệ chỉ được thay thế khi đại từ quan hệ là chủ ngữ.

  • Nếu động từ của mệnh đề quan hệ ở thì tiếp diễn hoặc thể bị động ta bỏ đại từ quan hệ và động từ tobe.
  • Nếu động từ chia theo chủ ngữ thì ta bỏ đại từ quan hệ, đưa về dạng nguyên thể và thêm đuôi ing.

Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn tiếng Anh 11.