Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Sources of energy.
TOPCLASS11 – GIẢI PHÁP HỌC TẬP TOÀN DIỆN DÀNH CHO 2K7
✅ Lộ trình học 4 bước bám sát chương trình GDPT MỚI, chinh phục MỌI BỘ SGK
✅ KIỂM TRA ĐẦU VÀO - XẾP LỚP ĐÚNG TRÌNH ĐỘ của học sinh
✅ CỐ VẤN HỌC TẬP CÁ NHÂN 1:1 xuyên suốt quá trình học tập của học sinh
✅ SIÊU PHÒNG LUYỆN 10.000+ bài tập phân loại đơn vị kiến thức, theo mức độ từ DỄ - KHÓ
I. Vocabulary.
- alternative (a): thay thế
- at the same time (exp): cùng lúc đó
- available (a): sẵn có
- coal (n) : than đá
- dam (n): đập (ngăn nước)
- electricity (n): điện
- energy (n): năng lượng
- exhausted (a) : cạn kiệt
- fossil fuel (n): nhiên liệu hóa thạch
- geothermal heat (n) : địa nhiệt
- windmill (n): cối xay gió
- abundant (a)[ə’bʌndənt]: dồi dào, phong phú
- convenient (a) [kən’vi:njənt]: tiện lợi
- enormous (a) [i’nɔ:məs]: to lớn, khổng lồ
- harmful (a)[hɑ:mful]: có hại
- hydroelectricity (n) [,haidrouilek’trisiti]: thủy điện
- nuclear reactor (n) [‘nju:kliə [ri:’æktə]: phản ứng hạt nhân
- radiation (n) [,reidi’ei∫n]: phóng xạ
- renewable (a) [ri’nju:əbl]: có thể thay thế
- run out (v) [rʌn’aut]: cạn kiệt
- ecologist (n) [i’kɔlədʒist]: nhà sinh thái học
- + ecology (n) [i’kɔlədʒi]: sinh thái học
- as can be seen (exp) [si:n]: có thể thấy
- consumption (n) [kən’sʌmp∫n]: sự tiêu thụ
- make up (v) [‘meikʌp]: chiếm (số lượng)
- conduct (v) [‘kɔndʌkt]: tiến hành
- experiment (n) [iks’periment]: cuộc thí nghiệm
- extraordinary (a) [iks’trɔ:dnri]: lạ thường
- overlook (v) [,ouvə’luk]: nhìn ra
- progress (n)[‘prougres]: sự tiến triển
- research (v) [ri’sə:t∫, ‘ri:sə:t∫]: nghiên cứu
- surround (v) [sə’raund]: bao quanh
- infinite (a) : vô hạn
- make use of (exp) : tận dụng
- nuclear energy (a): năng lượng hạt nhân
- plentiful (a): nhiều
- power demand (n): nhu cầu sử dụng điện
- release (v) : phóng ra
- reserve (n) : trữ lượng
- solar energy (n) : năng ượng mặt trời
- solar panel (n) : tấm thu năng lượng mặt trời
II. Grammar.
Mệnh đề quan hệ thay thế bởi phân từ và động từ nguyên mẫu.
Mệnh đề quan hệ chỉ được thay thế khi đại từ quan hệ là chủ ngữ.
- Nếu động từ của mệnh đề quan hệ ở thì tiếp diễn hoặc thể bị động ta bỏ đại từ quan hệ và động từ tobe.
- Nếu động từ chia theo chủ ngữ thì ta bỏ đại từ quan hệ, đưa về dạng nguyên thể và thêm đuôi ing.
Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn tiếng Anh 11.