Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Nature in danger.
- action (n) [‘æk∫n]: hành động
- affect (v) [ə’fekt]: ảnh hưởng
- Africa (n) [‘æfrikə]: châu Phi
- agriculture (n) [‘ægrikʌlt∫ə]: nông nghiệp
- cheetah (n)[‘t∫i:tə]: loài báo gêpa
- co-exist (v) [kou ig’zist]: sống chung, cùng tồn tại
- consequence (n) [‘kɔnsikwəns]: hậu quả
- destruction (n) [dis’trʌk∫n]: sự phá hủy
- dinosaur (n)[‘dainəsɔ:]: khủng long
- disappear (v) [,disə’piə]: biến mất
- effort (n)[‘efət]: nỗ lực
- endangered (a) [in’deindʒə(r)d]: bị nguy hiểm
- estimate (v)[‘estimit – ‘estimeit]: ước tính
- exist (v) [ig’zist]: tồn tại
- extinct (a) [iks’tiηkt]: tuyệt chủng
- habit (n) [‘hæbit]: thói quen
- human being (n)[‘hju:mən ‘bi:iη]: con người
- human race (n)[‘hju:mən’reis]: nhân loại
- in danger (exp) [‘deindʒə]: có nguy cơ
- industry (n) [‘indəstri]: công nghiệp
- interference (n) [,intə’fiərəns]: sự can thiệp
- make sure (v)[meik ∫uə]: đảm bảo
- nature (n) [‘neit∫ə]: thiên nhiên
- offspring (n) [‘ɔ:fspriη]: con cháu, dòng dõi
- planet (n) [‘plænit]: hành tinh
- fertilizer (n) [‘fə:tilaizə]: phân bón
- hunt (v) [hʌnt]: săn
- pesticide (n) [‘pestisaid]: thuốc trừ sâu
- threaten (v) [‘θretn]: đe dọa
- devastating (a) [‘devəsteitiη]: tàn phá
- maintenance (n) [‘meintinəns]: sự giữ gìn, duy trì
- preserve (v) [pri’zə:v]: bảo tồn
- scenic feature (n) [‘si:nik ‘fi:t∫ə] : đặc điểm cảnh vật
- abundant (a) [ə’bʌndənt]: dồi dào, phong phú
- coastal waters (n)[‘koustəl ‘wɔ:təz]: vùng biển duyên hải
- pollutant (n) [pə’lu:tənt]: chất gây ô nhiễm
- prohibit (v) [prə’hibit]: cấm
- rare (a) [reə]: hiếm
- responsible (a)[ri’spɔnsəbl]: có trách nhiệm
- result in (v) [ri’zʌlt]: gây ra
- scatter (v) [‘skætə]: phân tán
- serious (a) [‘siəriəs]: nghiêm trọng
- species (n) [‘spi:∫i:z]: giống, loài
- capture (v) [‘kæpt∫ə]: bắt
- cultivation (n) [,kʌlti’vei∫n]: trồng trọt
- cut down (v) [kʌt daun]: đốn, chặt (cây)
- discharge (v) [dis’t∫ɑ:dʒ]: thải ra, đổ ra
- discourage (v) [dis’kʌridʒ]: không khuyến khích
II. Grammar.
Lược bỏ đại từ quan hệ khi:
- Đại từ quan hệ lược bỏ khi nó không đóng vai trò là chủ ngữ của mệnh đề quan hệ.
- Khi theo sau đại từ quan hệ là một chủ ngữ mới có động từ theo sau.
- Khi động từ chính trong mệnh đề quan hệ ở dạng Ving.
- Khi theo sau nó là một cụm giới từ.
Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn Tiếng anh lớp 11.
Bình luận Facebook