Nature in danger – Môn Tiếng anh – Lớp 11.

0

Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Nature in danger.

  1. action (n) [‘æk∫n]: hành động
  2. affect (v) [ə’fekt]: ảnh hưởng
  3. Africa (n) [‘æfrikə]: châu Phi
  4. agriculture (n) [‘ægrikʌlt∫ə]: nông nghiệp
  5. cheetah (n)[‘t∫i:tə]: loài báo gêpa
  6. co-exist (v) [kou ig’zist]: sống chung, cùng tồn tại
  7. consequence (n) [‘kɔnsikwəns]: hậu quả
  8. destruction (n) [dis’trʌk∫n]: sự phá hủy
  9. dinosaur (n)[‘dainəsɔ:]: khủng long
  10. disappear (v) [,disə’piə]: biến mất
  11. effort (n)[‘efət]: nỗ lực
  12. endangered (a) [in’deindʒə(r)d]: bị nguy hiểm
  13. estimate (v)[‘estimit – ‘estimeit]: ước tính
  14. exist (v) [ig’zist]: tồn tại
  15. extinct (a) [iks’tiηkt]: tuyệt chủng
  16. habit (n) [‘hæbit]: thói quen
  17. human being (n)[‘hju:mən ‘bi:iη]: con người
  18. human race (n)[‘hju:mən’reis]: nhân loại
  19. in danger (exp) [‘deindʒə]: có nguy cơ
  20. industry (n) [‘indəstri]: công nghiệp
  21. interference (n) [,intə’fiərəns]: sự can thiệp
  22. make sure (v)[meik ∫uə]: đảm bảo
  23. nature (n) [‘neit∫ə]: thiên nhiên
  24. offspring (n) [‘ɔ:fspriη]: con cháu, dòng dõi
  25. planet (n) [‘plænit]: hành tinh
  26. fertilizer (n) [‘fə:tilaizə]: phân bón
  27. hunt (v) [hʌnt]: săn
  28. pesticide (n) [‘pestisaid]: thuốc trừ sâu
  29. threaten (v) [‘θretn]: đe dọa
  30. devastating (a) [‘devəsteitiη]: tàn phá
  31. maintenance (n) [‘meintinəns]: sự giữ gìn, duy trì
  32. preserve (v) [pri’zə:v]: bảo tồn
  33. scenic feature (n) [‘si:nik ‘fi:t∫ə] : đặc điểm cảnh vật
  34. abundant (a) [ə’bʌndənt]: dồi dào, phong phú
  35. coastal waters (n)[‘koustəl ‘wɔ:təz]: vùng biển duyên hải
  36. pollutant (n) [pə’lu:tənt]: chất gây ô nhiễm
  37. prohibit (v) [prə’hibit]: cấm
  38. rare (a) [reə]: hiếm
  39. responsible (a)[ri’spɔnsəbl]: có trách nhiệm
  40. result in (v) [ri’zʌlt]: gây ra
  41. scatter (v) [‘skætə]: phân tán
  42. serious (a) [‘siəriəs]: nghiêm trọng
  43. species (n) [‘spi:∫i:z]: giống, loài
  44. capture (v) [‘kæpt∫ə]: bắt
  45. cultivation (n) [,kʌlti’vei∫n]: trồng trọt
  46. cut down (v) [kʌt daun]: đốn, chặt (cây)
  47. discharge (v) [dis’t∫ɑ:dʒ]: thải ra, đổ ra
  48. discourage (v) [dis’kʌridʒ]: không khuyến khích

II. Grammar.

Lược bỏ đại từ quan hệ khi:

  • Đại từ quan hệ lược bỏ khi nó không đóng vai trò là chủ ngữ của mệnh đề quan hệ.
  • Khi theo sau đại từ quan hệ là một chủ ngữ mới có động từ theo sau.
  • Khi động từ chính trong mệnh đề quan hệ ở dạng Ving.
  • Khi theo sau nó là một cụm giới từ.

Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn Tiếng anh lớp 11.