Xem ngay điểm chuẩn Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Đại học Sư phạm Huế được BUTBI cập nhật nhanh, đầy đủ và chính xác nhất qua bài viết sau đây!
Thông tin tuyển sinh đại học của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế năm 2023
Năm 2023, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế thực hiện 4 phương thức xét tuyển:
TT | PT |
Mã Tên phương thức xét tuyển (PT) |
1 |
200 |
PT1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập (học bạ) ở cấp Trung học phổ thông. |
2 |
100 |
PT2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023. |
3 |
405, 406 |
PT3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 kết hợp với điểm đánh giá năng lực các môn năng khiếu (đối với những ngành đào tạo có tổ hợp môn xét tuyển kết hợp giữa điểm và hóa và điểm thi năng khiếu). |
4 |
301 |
PT4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. |
5 |
303 |
PT5: Xét tuyển theo phương thức riêng của Đại học Huế. |
6 |
404 |
PT6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023. |
⇒ Xem chi tiết đề án tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế năm 2023 TẠI ĐÂY
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Đại học Sư phạm Huế
Sau đây là danh sách 26 ngành xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023 do Trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế công bố:
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 | 19 | |
2 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 |
20 |
|
3 |
Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | 19 | |
4 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 |
24 |
|
5 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 19 | |
6 | Hệ thống thông tin | 7480104 |
15 |
|
7 |
Sư phạm công nghệ | 7140246 | 19 | |
8 | Sư phạm Toán học | 7140209 |
22.5 |
|
9 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 20 | |
10 | Giáo dục Công dân | 7140204 |
19 |
|
11 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 18 | |
12 | Sư phạm Địa lý | 7140219 |
20 |
|
13 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 23 | |
14 | Sư phạm Sinh học | 7140213 |
19 |
|
15 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | 21 | |
16 | Sư phạm Vật lý | 7140211 |
21 |
|
17 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 19 | |
18 | Giáo dục pháp luật | 7140248 |
19 |
|
19 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202TA | 24 | Đào tạo bằng tiếng Anh |
20 | Sư phạm Toán học | 7140209TA | 22.5 |
Đào tạo bằng tiếng Anh |
21 |
Sư phạm Tin học | 7140210TA | 19 | Đào tạo bằng tiếng Anh |
22 | Sư phạm Vật lý | 7140211TA | 19 |
Đào tạo bằng tiếng Anh |
23 |
Sư phạm Sinh học | 7140213TA | 19 | Đào tạo bằng tiếng Anh |
24 |
Sư phạm Hóa học | 7140212TA | 22 | Đào tạo bằng tiếng Anh |
25 | Giáo dục Mầm non | 7140201 |
19 |
|
26 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
15 |
Trên đây là bài viết cập nhật Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Đại học Sư phạm Huế đầy đủ và chính xác nhất BUTBI gửi đến các bạn. Mọi thông tin về điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 sẽ chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất, các bạn hãy thường xuyên theo dõi nhé.