Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

0

Xem ngay điểm chuẩn Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông được BUTBI cập nhật nhanh, đầy đủ và chính xác nhất qua bài viết sau đây!

Tham khảo thêm: 

Thông tin tuyển sinh đại học của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2023

Năm 2023, HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông vẫn tiếp tục áp dụng 4 phương thức tuyển sinh (xét tuyển), giữ tính ổn định giống như năm 2022. Cụ thể:

TT

Phương thức tuyển sinh

Chỉ tiêu (Dự kiến)

1

Xét tuyển thẳng 

Không giới hạn

2

Xét tuyển dựa vào kết quả thi TN THPT 2023

Dự kiến 55%

3

Xét tuyển kết hợp Dự kiến 30%

4

Xét tuyển dựa vào kết quả các kỳ thi riêng

Dự kiến 15%

 

TỔNG CHỈ TIÊU (cho cả 02 Cơ sở đào tạo)

4.280 chỉ tiêu

diem-chuan-danh-gia-nang-luc-hoc-vien-cong-nghe-buu-chinh-vien-thong-2023
Thông tin tuyển sinh đại học của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2023

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

*Chú ý:

  • DGNLHCM: Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM
  • DGNLHN: Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội
  • DGTD: Đánh giá tư duy ĐH Bách Khoa Hà Nội

a) Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông cơ sở miền Bắc

STT

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 DGNLHCM, DGNLHN, DGTD 16
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 DGNLHCM, DGNLHN, DGTD

16.45

3

Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM, DGNLHN, DGTD 20.05
4 An toàn thông tin 7480202 DGNLHCM, DGNLHN, DGTD

18.85

5

Khoa học máy tính 7480101 DGNLHCM, DGNLHN, DGTD 20.65
6 Công nghệ đa phương tiện 7329001 DGNLHCM, DGNLHN, DGTD

16

7

Truyền thông đa phương tiện 7320104 DGNLHCM, DGNLHN, DGTD 17.65
8 Báo chí 7320101 DGNLHCM, DGNLHN, DGTD

16.4

9

Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM, DGNLHN, DGTD 16
10 Thương mại điện tử 7340122 DGNLHCM, DGNLHN, DGTD

18.9

11

Marketing 7340115 DGNLHCM, DGNLHN, DGTD 16
12 Kế toán 7340301 DGNLHCM, DGNLHN, DGTD

16

13

Công nghệ tài chính 7340205 DGNLHCM, DGNLHN, DGTD

16.25

 

b) Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông cơ sở miền Nam

STT

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 DGNL, DGTD

19.18

2

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520226 DGNLHCM, DGNLHN, DGTD 16.5
3 IoT (Internet vạn vật) 7520208 DGNLHCM, DGNLHN, DGTD

18.93

4

Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM, DGNLHN, DGTD 17.1
5 Công nghệ đa phương tiện 7329001 DGNLHCM, DGNLHN, DGTD

17.65

6

An toàn thông tin 7480202 DGNLHCM, DGNLHN, DGTD 18.38

7

Marketing 7340115 DGNLHCM, DGNLHN, DGTD

18.2

 

c) Công thức quy đổi điểm thi đánh giá năng lực Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

*Điều kiện xét tuyển:

  • Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội năm 2023 từ 80 điểm trở lên;
  • Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh năm 2023 từ 700 điểm trở lên;
  • Thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2023 từ 60 điểm trở lên.

*Điểm xét tuyển được quy đổi về theo thang điểm 30 bằng công thức như sau:

a) Đối với thí sinh dự thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội:

ĐXT = điểm ĐGNL *30/150 + điểm ưu tiên (nếu có)

b) Đối với thí sinh dự thi ĐGNL của ĐHQG Hồ Chí Minh:

ĐXT = điểm ĐGNL *30/1200 + điểm ưu tiên (nếu có)

c) Đối với thí sinh dự thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội:

ĐXT = điểm ĐGTD *30/100 + điểm ưu tiên (nếu có)

 

Trên đây là bài viết cập nhật điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông đầy đủ và chính xác nhất BUTBI gửi đến các bạn. Mọi thông tin về điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 sẽ chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất, các bạn hãy thường xuyên theo dõi nhé.