Xem ngay điểm chuẩn Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông được BUTBI cập nhật nhanh, đầy đủ và chính xác nhất qua bài viết sau đây!
Bài viết tham khảo thêm:
- Tổng hợp điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 của tất cả các trường
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Thông tin tuyển sinh đại học của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023
Năm 2023, Trường ĐH Công nghệ Miền Đông sẽ xét tuyển 3000 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy với 17 ngành cùng 35 chuyên ngành đào tạo theo 5 phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả dự thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét tuyển theo kết quả dự thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM
- Xét tuyển học bạ theo tổng số điểm trung bình của 3 môn năm học lớp 12
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm số trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12)
- Xét tuyển học bạ theo số điểm trung bình cả năm lớp 12
Danh mục 17 ngành, 35 chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại Trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm học 2023-2024 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Trường đại học Công nghệ Miền Đông điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TPHCM, vào các ngành công nghệ thông tin, công nghệ tài chính là 570 điểm. Ngành dược học 630 điểm; các ngành còn lại 530 điểm.Chi tiết như sau:
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 530 | ĐGNL Đại học Quốc gia TP.HCM |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 530 |
ĐGNL Đại học Quốc gia TP.HCM |
3 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 530 | ĐGNL Đại học Quốc gia TP.HCM |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 530 |
ĐGNL Đại học Quốc gia TP.HCM |
5 |
Luật | 7380107 | 530 | CN: Luật kinh tế; ĐGNL Đại học Quốc gia TP.HCM |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 530 |
ĐGNL Đại học Quốc gia TP.HCM |
7 |
Dược học | 7720201 | 630 | ĐGNL Đại học Quốc gia TP.HCM |
8 | Thú y | 7640101 | 530 |
CN: bác sỹ thú y; ĐGNL Đại học Quốc gia TP.HCM |
9 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 570 | ĐGNL Đại học Quốc gia TP.HCM |
10 | Kế toán | 7340301 | 530 |
ĐGNL Đại học Quốc gia TP.HCM |
11 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 530 | ĐGNL Đại học Quốc gia TP.HCM |
12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 530 |
ĐGNL Đại học Quốc gia TP.HCM |
13 |
Đông phương học | 7310608 | 530 | ĐGNL Đại học Quốc gia TP.HCM |
14 | Điều dưỡng | 7720301 | 570 |
ĐGNL Đại học Quốc gia TP.HCM |
15 |
Công nghệ tài chính | 7340205 | 570 | ĐGNL Đại học Quốc gia TP.HCM |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 530 |
ĐGNL Đại học Quốc gia TP.HCM |
17 |
Digital Marketing | 7340114 | 530 |
ĐGNL Đại học Quốc gia TP.HCM |
Trên đây là bài viết cập nhật điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Công nghệ Miền Đông đầy đủ và chính xác nhất BUTBI gửi đến các bạn. Mọi thông tin về điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 sẽ chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất, các bạn hãy thường xuyên theo dõi nhé.