Xem ngay điểm chuẩn Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Nha Trang được BUTBI cập nhật nhanh, đầy đủ và chính xác nhất qua bài viết sau đây!
Bài viết tham khảo thêm:
- Tổng hợp điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 của tất cả các trường
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Kiên Giang
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Nam Cần Thơ
Thông tin tuyển sinh đại học của Trường Đại học Nha Trang năm 2023
Trường Đại học Nha Trang đã công bố đề án tuyển sinh chính thức năm 2023. Thí sinh có 4 phương thức để xét tuyển chính: Xét tuyển bằng học bạ, Xét tuyển kỳ thi tn THPT, Xét tuyển kỳ thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM và ĐGNL ĐHQG Hà Nội và xét tuyển thẳng, ưu tiên. Chi tiết:
STT |
Phương thức tuyển sinh | Thang điểm xét tuyển |
Ghi chú |
1 | Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT | Áp điểm điều kiện tiếng Anh ở một số ngành đào tạo | |
2 | Xét tuyển dựa vào Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG – HCM và Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG – Hà Nội năm 2023 | Thang điểm 1200 của ĐHQG-HCM;
Thang điểm 150 của ĐHQG-HN |
|
3 | Xét tuyển dựa vào Điểm học bạ (Kết quả học tập ở THPT) | Thang điểm 40 | |
4 | Xét tuyển dựa vào Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 | Thang điểm 30 |
Những phương thức này đã được Trường Đại học Nha Trang triển khai nhằm tạo điều kiện để các thí sinh lựa chọn được trường, chuyên ngành đại học mình mong muốn sớm hơn mà không bị giới hạn bởi thời gian nộp hồ sơ do chờ đợi kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Nha Trang
Trường ĐH Nha Trang nhận hồ sơ xét tuyển từ kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM từ 550 đến 675 điểm. Nhóm các ngành có điểm sàn cao nhất (650 – 675 điểm) gồm: Quản trị kinh doanh; Marketing; Công nghệ thông tin; Kinh doanh thương mại; Ngôn ngữ Anh; Kế toán; Tài chính – Ngân hàng… Cùng với đó, Nhà trường cũng công bố điều kiện thành phần Tiếng Anh trong điểm đánh giá năng lực áp dụng đối với 04 CTĐT đặc biệt (đào tạo song ngữ Anh – Việt) và một số chương trình đại trà với mức điểm dao động từ 100 đến 130 điểm. Cụ thể:
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Thành phần tiếng Anh trong điểm ĐGNL |
I. Chương trình đặc biệt | ||||
1 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 7540105MP | 550 | |
2 | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 7620301MP | 550 | |
3 | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 7340101A | 675 | 120 |
4 | Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 7340301 PHE | 650 | 110 |
5 | Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 7480201 PHE | 650 | 100 |
6 | Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 7810201 PHE | 650 | 120 |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 7810103P | 550 | |
II. Chương trình chuẩn | ||||
8 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) | 7620303 | 500 | |
9 | Quản lý thuỷ sản | 7620305 | 500 | |
10 | Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | 7620301 | 500 | |
11 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 550 | |
12 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | 7520320 | 500 | |
13 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | 7520103 | 550 | |
14 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 500 | |
15 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 500 | |
16 | Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 7520115 | 500 | |
17 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 7840106 | 600 | |
18 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 500 | |
19 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 500 | |
20 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 600 | |
21 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | 7520201 | 550 | |
22 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 550 | |
23 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | 7580201 | 550 | |
24 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 550 | |
25 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | 500 | |
26 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 7540101 | 550 | |
27 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 7540105 | 500 | |
28 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | 7480201 | 650 | 100 |
29 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 600 | |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 600 | 110 |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 600 | 110 |
32 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 675 | 120 |
33 | Marketing | 7340115 | 675 | 120 |
34 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 650 | 110 |
35 | Tài chính – Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 7340201 | 650 | 110 |
36 | Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | 7340301 | 650 | 110 |
37 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 7380101 | 600 | |
38 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) | 7220201 | 650 | 130 |
39 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | 7310101 | 600 | |
40 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 600 |
Trên đây là bài viết cập nhật Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Nha Trang đầy đủ và chính xác nhất BUTBI gửi đến các bạn. Mọi thông tin về điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 sẽ chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất, các bạn hãy thường xuyên theo dõi nhé.