Xem ngay điểm chuẩn Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Kiên Giang được BUTBI cập nhật nhanh, đầy đủ và chính xác nhất qua bài viết sau đây!
Bài viết tham khảo thêm:
- Tổng hợp điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 của tất cả các trường
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Nha Trang
Thông tin tuyển sinh đại học của Trường Đại học Kiên Giang năm 2023
Trường Đại học Kiên Giang đã công bố đề án tuyển sinh chính thức năm 2023. Thí sinh có 4 phương thức để xét tuyển chính: Xét tuyển bằng học bạ, Xét tuyển kỳ thi tn THPT, Xét tuyển kỳ thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM và xét tuyển thẳng, ưu tiên. Chi tiết về chỉ tiêu từng phương thức như sau:
STT |
Phương thức tuyển sinh | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Ghi chú |
1 |
Xét theo kết quả học tập THPT |
85% |
Sử dụng tất cả các phương thức áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Nhà trường |
2 |
Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
15% (bao gồm 5 chỉ tiêu tuyển sinh cấp học bổng nước ngoài: Campuchia, Lào và Indonesia chỉ áp dụng cho các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp, môi trường và ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam) |
|
3 |
Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 (điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp môn) | ||
4 |
Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 | ||
5 |
Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án |
Những phương thức này đã được Trường Đại học Kiên Giang triển khai nhằm tạo điều kiện để các thí sinh lựa chọn được trường, chuyên ngành đại học mình mong muốn sớm hơn mà không bị giới hạn bởi thời gian nộp hồ sơ do chờ đợi kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Kiên Giang
Sau đây là chi tiết về điểm chuẩn Đánh giá năng lực của các ngành học của Trường Đại học Kiên Giang năm 2023. Theo đó, ngành Sư phạm Toán học và Giáo dục Tiểu học có điểm chuẩn đánh giá năng lực cao nhất là 710 điểm. Các ngành còn lại của trường cùng lấy 550 điểm. Cụ thể:
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
550 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
2 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 |
550 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
550 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
4 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 |
550 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
5 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
550 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
6 |
Khoa học cây trồng | 7620110 |
550 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
7 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
600 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
8 |
Công nghệ thông tin | 7420201 |
550 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
9 |
Công nghệ sinh học | 7420201 |
550 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
10 |
Sư phạm Toán học | 7140209 |
710 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
11 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
550 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
12 |
Chăn nuôi | 7620105 |
550 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
13 |
Kế toán | 7340301 |
550 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
14 |
Luật | 7380101 |
550 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
15 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 7220101 |
550 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
16 |
Du lịch | 7810101 |
550 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
17 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 |
550 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
18 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 |
710 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
550 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
20 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
550 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
21 |
Kinh doanh nông nghiệp | 7520114 |
550 |
Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM |
⇒ Xem thêm: Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Kiên Giang năm 2022
Trên đây là bài viết cập nhật Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Kiên Giang đầy đủ và chính xác nhất BUTBI gửi đến các bạn. Mọi thông tin về điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 sẽ chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất, các bạn hãy thường xuyên theo dõi nhé.