Friendship – Môn Tiếng anh – Lớp 11.

0

Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona (giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI) đi tìm hiểu về bài Friendship.

TOPCLASS11  GIẢI PHÁP HỌC TẬP TOÀN DIỆN DÀNH CHO 2K7

✅ Lộ trình học 4 bước bám sát chương trình GDPT MỚI, chinh phục MỌI BỘ SGK

✅ KIỂM TRA ĐẦU VÀO - XẾP LỚP ĐÚNG TRÌNH ĐỘ của học sinh

✅ CỐ VẤN HỌC TẬP CÁ NHÂN 1:1 xuyên suốt quá trình học tập của học sinh

✅ SIÊU PHÒNG LUYỆN 10.000+ bài tập phân loại đơn vị kiến thức, theo mức độ từ DỄ - KHÓ

I. Vocabulary

1. acquaintance: người quen, sự quen biết

2. common: chung

3. capable of: có thể

4. lasting: trường tồn lâu dài

5. self – selfish – selfishness – unselfishness: bản thân, ích kỉ, sự ích kỉ

6. concerned with: đề cập, liên quan

7. two – sided affair: chuyện của hai người

8. give and take: cho và nhận

9. constancy: kiên định

10. enthusiasm: sự hăng hái

11. change: thay đổi

12. certain: chắc chắn

13. lifelong: suốt đời

14. loyal: trung thành

15. suspect: nghi ngờ

16. rumour: đồn

17. gossip: buôn chuyện

18. influence: ảnh hưởng

19. mutual: lẫn nhau

20. sympathy: sự thông cảm

21. sorrow: buồn phiền

22. persuit: theo đuổi

23. pleasure: niềm yêu thích

24. exist: tồn tại

II. Grammar

1. V + to V

Động từ đi với “to V”: agree, refuse, promise, threaten, decide, plane, tend, fail, learn, dare, pretend, appear, seem, hope, afford.

2. V nguyên thể.

Động từ đi kèm: Make, let, have …

Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn Tiếng anh lớp 11.