Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Đại học Kinh Tế Quốc Dân

0

Xem ngay điểm chuẩn Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Đại học Đại học Kinh Tế Quốc Dân được BUTBI cập nhật nhanh, đầy đủ và chính xác nhất qua bài viết sau đây!

I –  Thông tin tuyển sinh đại học năm 2023 của Đại học Kinh tế quốc dân

1. Phương thức tuyển sinh đại học năm 2023 của ĐH Kinh tế quốc dân

Năm 2023, Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân tuyển sinh theo 3 phương thức sau:

STT Phương thức tuyển sinh Chỉ tiêu
1 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 2%
2 Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 25%
3 Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Trường 73%
Tổng chỉ tiêu (6200 chỉ tiêu) 100%

 

Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh năm 2023 của Trường được phân chia thành 5 nhóm đối tượng sau:

  • Đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế ACT và SAT (3% theo mã tuyển sinh và trên tổng chỉ tiêu.)
  • Đối tượng 2: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG HN,HCM hoặc điểm thi Đánh giá tư duy của ĐHBK HN

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm thi ĐGNL năm 2022 hoặc năm 2023 của ĐHQG HN từ 85 điểm trở lên hoặc của ĐHQG TP.HCM từ 700 điểm trở lên; hoặc điểm Đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2023 đạt từ 60 điểm trở lên.

Chỉ tiêu: 20% theo mã tuyển sinh và trên tổng chỉ tiêu.

Cách thức xét tuyển: Xét kết quả từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển. Điểm xét tuyển được quy về thang 30 theo công thức:

a) Điểm thi ĐGNL ĐHQG HN:

ĐXT = điểm ĐGNL*30/150 + điểm ưu tiên (nếu có)

b) Điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM:

ĐXT = điểm ĐGNL*30/1200 + điểm ưu tiên (nếu có)

c) Điểm thi ĐGTD ĐHBK HN:

ĐXT = điểm ĐGNL*30/100 + điểm ưu tiên (nếu có)

*Lưu ý: ĐH Kinh tế Quốc dân chỉ xét tuyển theo điểm thi ĐGTD năm 2023 của ĐH Bách khoa Hà Nội với 7 ngành hoặc chương trình đào tạo sau:

tuyen-sinh-dai-hoc-kinh-te-quoc-dan-ky-thi-danh-gia-tu-duy

  • Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp cùng điểm thi ĐGNL của ĐHQG HN, HCM hoặc điểm thi ĐGTD của ĐHBK HN

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh cần thỏa mãn đồng thời cả 2 điều kiện:

(1) Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn là 2 năm tính đến ngày 1/6/2023 đạt TOEFL iBT 46 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên;

(2) Điểm thi ĐGNL năm 2022 hoặc năm 2023 của ĐHQG HN từ 85 điểm trở lên hoặc của ĐHQG TP.HCM từ 700 điểm trở lên; hoặc điểm Đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2023 đạt từ 60 điểm trở lên.

Chỉ tiêu: 20% theo mã tuyển sinh và trên tổng chỉ tiêu.

Cách thức xét tuyển: Xét kết quả từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển. Điểm xét tuyển được quy về thang 30 theo công thức:

a) Điểm thi ĐGNL ĐHQG HN: ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT + (điểm ĐGNL*30/150)*2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)

b) Điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM: ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT + (điểm ĐGNL*30/1200)*2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)

c) Điểm thi ĐGTD ĐHBK HN: ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT + (điểm ĐGNL*30/100)*2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)

*Lưu ý: ĐH Kinh tế Quốc dân chỉ xét tuyển theo điểm thi ĐGTD năm 2023 của ĐH Bách khoa Hà Nội với 7 ngành hoặc chương trình đào tạo sau:

tuyen-sinh-dai-hoc-kinh-te-quoc-dan-ky-thi-danh-gia-tu-duy

  • Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp cùng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT.
  • Đối tượng 5: Thí sinh thuộc hệ chuyên các trường THPT chuyên trên toàn quốc/THPT trọng điểm Quốc gia kết hợp cùng với điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT.

2. Các ngành/chương trình tuyển sinh 2023

STT Ngành/Chương trình Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp
A Chương trình học bằng tiếng Việt
1 Logistics và Quản lý CCU 7510605 120 A00, A01, D01, D07
2 Kinh doanh quốc tế 7340120 120 A00, A01, D01, D07
3 Kinh tế quốc tế 7310106 120 A00, A01, D01, D07
4 Thương mại điện tử 7340122 60 A00, A01, D01, D07
5 Kinh doanh thương mại 7340121 120 A00, A01, D01, D07
6 Marketing 7340115 180 A00, A01, D01, D07
7 Kiểm toán 7340302 120 A00, A01, D01, D07
8 Kế toán 7340301 240 A00, A01, D01, D07
9 Tài chính – Ngân hàng 7340201 320 A00, A01, D01, D07
10 Bảo hiểm 7340204 180 A00, A01, D01, D07
11 Quản trị nhân lực 7340404 120 A00, A01, D01, D07
12 Quản trị kinh doanh 7340101 280 A00, A01, D01, D07
13 Quản trị khách sạn 7810201 60 A00, A01, D01, D07
14 Quản trị dịch vụ du lịch và LH 7810103 120 A00, A01, D01, D07
15 Kinh tế học (ngành kinh tế) 7310101_1 55 A00, A01, D01, D07
16 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành kinh tế) 7310101_2 80 A00, A01, D01, D07
17 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành kinh tế) 7310101_3 70 A00, A01, D01, D07
18 Kinh tế phát triển 7310105 230 A00, A01, D01, D07
19 Toán kinh tế 7310108 50 A00, A01, D01, D07
20 Thống kê kinh tế 7310107 140 A00, A01, D01, D07
21 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 120 A00, A01, D01, D07
22 Công nghệ thông tin 7480201 180 A00, A01, D01, D07
23 Khoa học máy tính 7480101 60 A00, A01, D01, D07
24 Luật kinh tế 7380107 120 A00, A01, D01, D07
25 Luật 7380101 60 A00, A01, D01, D07
26 Khoa học quản lý 7340401 130 A00, A01, D01, D07
27 Quản lý công 7340403 70 A00, A01, D01, D07
28 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 75 A00, A01, D01, D07
29 Quản lý đất đai 7850103 65 A00, A01, D01, D07
30 Bất động sản 7340116 130 A00, A01, D01, D07
31 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 80 A00, B00, A01, D01
32 Kinh tế nông nghiệp 7620115 80 A00, B00, A01, D01
33 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 80 A00, B00, A01, D01
34 Kinh tế đầu tư 7310104 180 A00, B00, A01, D01
35 Quản lý dự án 7340409 60 A00, B00, A01, D01
36 Quan hệ công chúng 7320108 60 C03, C04, A01, D01
37 Ngôn ngữ Anh 7220201 140 D09, A01, D01, D10
B Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) học bằng tiếng Việt (môn tiếng Anh hệ số 2)
1 Quản trị khách sạn POHE1 60 D09, A01, D01, D07
2 Quản trị lữ hành POHE2 60 D09, A01, D01, D07
3 Truyền thông Marketing POHE3 60 D09, A01, D01, D07
4 Luật kinh doanh POHE4 60 D09, A01, D01, D07
5 Quản trị kinh doanh thương mại POHE5 60 D09, A01, D01, D07
6 Quản lý thị trường POHE6 60 D09, A01, D01, D07
7 Thẩm định giá/ngành Marketing POHE7 60 D09, A01, D01, D07
C Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)
1 Quản trị kinh doanh (E-BBA) EBBA 160 A00, A01, D01, D07
2 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) EPMP 80 A00, A01, D01, D07
3 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)/ Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế EP02 80 A00, A01, D01, D07
4 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) EP03 80 A00, A01, D01, D07
5 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanh EP05 55 A00, A01, D01, D07
6 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành Quản trị kinh doanh EP06 55 A00, A01, D01, D07
7 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành Quản trị kinh doanh EP07 55 D07, A01, D01, D10
8 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành Quản trị kinh doanh EP08 55 D07, A01, D01, D10
9 Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính-Ngân hàng/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Á Châu, Đài Loan EP09 100 A00, A01, D01, D07
10 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán – tài chính – kinh doanh/ICAEW CFAB) EP04 55 A00, A01, D01, D07
11 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán tài chính – kinh doanh/ICAEW CFAB) EP12 55 A00, A01, D01, D07
12 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế/02 năm cuối có thể chuyển sang ĐH Lincoln, Anh quốc EP13 100 A00, A01, D01, D07
D Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)
1 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Boise, Hoa Kỳ EP01 120 D09, A01, D01, D07
2 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) EP11 55 D09, A01, D01, D10
3 Đầu tư tài chính (BF)/ngành Tài chính-Ngân hàng EP10 100 D07, A01, D01, D10
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Waikato, New Zealand EP14 100 D07, A01, D01, D10
Tổng chỉ tiêu 6200

 

II – Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Đại học Kinh tế quốc dân

Trường Đại học Kinh tế quốc dân đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển sớm năm 2023 vào các ngành đào tạo vào 6/7, trong đó có điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả thi Đánh giá năng lực năm. Chi tiết được BUTBI cập nhật dưới đây.

[ ĐT2, DT3 ] là phương thức xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Đại học Kinh tế quốc dân
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực năm 2023 Đại học Kinh tế quốc dân
diem-chuan-danh-gia-nang-luc-2023-dai-hoc-kinh-te-quoc-dan-03
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2023
diem-chuan-danh-gia-nang-luc-2023-dai-hoc-kinh-te-quoc-04
Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Kinh tế quốc dân năm 2023

⇒ Xem thêmĐiểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2022

Trên đây là bài viết cập nhật Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Đại học Kinh tế quốc dân đầy đủ và chính xác nhất BUTBI gửi đến các bạn. Mọi thông tin về điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 sẽ chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất, các bạn hãy thường xuyên theo dõi nhé.