Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Duy Tân

0

Xem ngay điểm chuẩn Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Duy Tân được BUTBI cập nhật nhanh, đầy đủ và chính xác nhất qua bài viết sau đây!

Bài viết tham khảo thêm:

Thông tin tuyển sinh đại học của Trường Đại học Duy Tân năm 2023

Năm 2023, Trường đại học Duy Tân thực hiện 4 phương thức xét tuyển:

1) Xét tuyển thẳng

2) Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023;

3) Xét kết quả học tập (Học bạ) THPT

4) Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM và ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2023 cho tất cả các ngành (ngoại trừ ngành Kiến trúc).

diem-chuan-danh-gia-nang-luc-2023-dai-hoc-duy-tan-1

⇒ Xem chi tiết đề án tuyển sinh đại học của Trường Đại học Duy Tân năm 2023 TẠI ĐÂY

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Duy Tân

Phương thức xét dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của trường đại học Duy Tân (Mã phương thức: 402) chi tiết như sau:

– Đối với các ngành Răng-Hàm-Mặt, Y khoa và Dược: 

  • Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên (Đối với kỳ thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM), 85 điểm trở lên đối với kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội.
  • Kết quả học lực đạt loại Giỏi năm lớp 12 hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;

– Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

– Đối với các ngành còn lại ( trừ các ngành Kiến trúc): Tổng điểm đạt từ 700 điểm (ĐGNL ĐHQG.TPHCM), 80 điểm (ĐGNL ĐHQG Hà Nội) trở lên.

Chi tiết về điểm chuẩn Đánh giá năng lực các ngành của Trường Đại học Duy Tân năm 2023 như sau:

STT Chuyên ngành Mã ngành Điểm chuẩn ĐGNL Ghi chú
1 Kỹ thuật phần mềm 7480103 650
2 An toàn thông tin 7480202 650
3 Khoa học máy tính 7480101 650
4 Khoa học dữ liệu 7460108 650
5 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 650
6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 650
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 650
8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 650
9 Kỹ thuật điện 7520201 650
10 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 650
11 Thiết kế đồ họa 7210403 650
12 Thiết kế thời trang 7210404 650
13 Kỹ thuật xây dựng 7580201 650
14 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 650
15 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 650
16 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 650
17 Công nghệ thực phẩm 7540101 650
18 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 650
19 Công nghệ chế tạo máy 7510202 650
20 Quản trị kinh doanh 7340101 650
21 Thương mại điện tử 7340122 650
22 Quản trị nhân lực 7340404 650
23 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 650
24 Marketing 7340115 650
25 Kinh doanh thương mại 7340121 650
26 Tài chính – Ngân hàng 7340201 650
27 Kinh tế đầu tư 7310104 650
28 Kế toán 7340301 650
29 Kiểm toán 7340302 650
30 Ngôn ngữ Anh 7220201 650
31 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 650
32 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 650
33 Ngôn ngữ Nhật 7220209 650
34 Văn học 7229030 650
35 Việt Nam học 7310630 650
36 Truyền thông đa phương tiện 7320104 650
37 Quan hệ quốc tế 7310206 650
38 Quan hệ công chúng 7320108 650
39 Luật 7380107 650 Chuyên ngành: Luật kinh tế;
40 Luật 7380101 650
41 Quản trị khách sạn 7810201 650
42 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 650
43 Quản trị sự kiện 7340412 650
44 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 650
45 Du lịch 7810101 650
46 Điều dưỡng 7720301 700 Học bạ; Học lực lớp 12: Khá; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5;
47 Dược học 7720201 750 Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8;
48 Y khoa 7720101 750 Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8;
49 Răng – Hàm – Mặt 7720501 750 Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8;
50 Công nghệ sinh học 7420201 650
51 Kỹ thuật y sinh 7520212 650
52 An ninh mạng 7480202 650
53 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 650
54 Kỹ thuật phần mềm 7480103 75
55 An toàn thông tin 7480202 75
56 Khoa học máy tính 7480101 75
57 Khoa học dữ liệu 7460108 75
58 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 75
59 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 75
60 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 75
61 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 75
62 Kỹ thuật điện 7520201 75
63 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 75
64 Thiết kế đồ họa 7210403 75
65 Thiết kế thời trang 7210404 75
66 Kỹ thuật xây dựng 7580201 75
67 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 75
68 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 75
69 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 75
70 Công nghệ thực phẩm 7540101 75
71 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 75
72 Công nghệ chế tạo máy 7510202 75
73 Quản trị kinh doanh 7340101 75
74 Thương mại điện tử 7340122 75
75 Quản trị nhân lực 7340404 75
76 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 75
77 Marketing 7340115 75
78 Kinh doanh thương mại 7340121 75
79 Tài chính – Ngân hàng 7340201 75
80 Kinh tế đầu tư 7310104 75
81 Kế toán 7340301 75
82 Kiểm toán 7340302 75
83 Ngôn ngữ Anh 7220201 75
84 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 75
85 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 75
86 Ngôn ngữ Nhật 7220209 75
87 Văn học 7229030 75
88 Việt Nam học 7310630 75
89 Truyền thông đa phương tiện 7320104 75
90 Quan hệ quốc tế 7310206 75
91 Quan hệ công chúng 7320108 75
92 Luật 7380107 75 Chuyên ngành: Luật kinh tế;
93 Luật 7380101 75
94 Quản trị khách sạn 7810201 75
95 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 75
96 Quản trị sự kiện 7340412 75
97 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 75
98 Du lịch 7810101 75
99 Điều dưỡng 7720301 80 Học lực lớp 12: Khá; Điểm tốt nghiệp THPT >= 6.5;
100 Dược học 7720201 85 Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8;
101 Y khoa 7720101 85 Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8;
102 Răng – Hàm – Mặt 7720501 85 Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8;
103 Công nghệ sinh học 7420201 75
104 Kỹ thuật y sinh 7520212 75
105 An ninh mạng 7480202 75
106 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 75

 

Trên đây là bài viết cập nhật Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Duy Tân đầy đủ và chính xác nhất BUTBI gửi đến các bạn. Mọi thông tin về điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 sẽ chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất, các bạn hãy thường xuyên theo dõi nhé.