Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

0

Xem ngay điểm chuẩn Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội được BUTBI cập nhật nhanh, đầy đủ và chính xác nhất qua bài viết sau đây!

Bài viết tham khảo thêm:

Thông tin tuyển sinh đại học của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023

Năm 2023, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội (HNUE) tuyển sinh bằng 5 phương thức cho 41 ngành đào tạo. Cụ thể:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 kết hợp cùng điểm thi năng khiếu tại trường ĐHSP Hà Nội
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi ĐGNL của trường ĐHSP Hà Nội hoặc ĐHSP TP.HCM.
diem-chuan-danh-gia-nang-luc-2023-dai-hoc-su-pham-ha-noi-1
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Danh sách các ngành đào tạo của trường ĐHSP Hà Nội năm 2023:

STT

Ngành học Mã ngành
I

Các ngành đào tạo giáo viên (Sư phạm – Nhóm ngành I)

1 SP Toán học 7140209
2 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 7140209
3 SP Vật lý 7140211
4 SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) 7140211
5 SP Ngữ văn 7140217
6 SP Tiếng Anh 7140231
7 Giáo dục Mầm non 7140201
8 Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh 7140201
9 Giáo dục Tiểu học 7140202
10 Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh 7140202
11 SP Âm nhạc 7140221
12 SP Mĩ thuật 7140222
13 Giáo dục Thể chất 7140206
14 SP Tin học 7140210
15 SP Hoá học 7140212
16 SP Hoá học (dạy Hóa bằng tiếng Anh) 7140212
17 SP Sinh học 7140213
18 SP Công nghệ 7140246
19 SP Lịch sử 7140218
20 SP Địa lý 7140219
21 SP Tiếng Pháp 7140233
22 Giáo dục Đặc biệt 7140203
23 Giáo dục công dân 7140204
24 Giáo dục chính trị 7140205
25 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 7140208

II

Các ngành khác (ngoài sư phạm)

Nhóm ngành I:

1 Quản lý giáo dục 7140114

Nhóm ngành IV:

2 Hóa học 7440112
3 Sinh học 7420101

Nhóm ngành V:

4 Toán học 7460101
5 Công nghệ thông tin 7480201

Nhóm ngành VII:

6 Văn học 7229030
7 Ngôn ngữ Anh 7220201
8 Việt Nam học 7310630
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
11 Triết học (Triết học Mác, Lê-nin) 7229001
12 Chính trị học 7310201
13 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 7310401
14 Tâm lý học giáo dục 7310403
15 Công tác xã hội 7760101
16 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 7760103

 

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội theo phương thức 5 (xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực) như sau:

STT

Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn

Ghi chú

1 Giáo dục tiểu học Giáo dục Tiểu học 7140202A 22.35 Toán (× 2), Ngữ văn
2 Giáo dục tiểu học Giáo dục Tiểu học 7140202B 21.9 Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
3 Giáo dục tiểu học Giáo dục Tiểu học 7140202C 25.1 Toán (× 2), Tiếng Anh
4 Giáo dục đặc biệt Giáo dục Đặc biệt 7140203C 17.55 Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
5 Giáo dục công dân Giáo dục Công dân 7140204B 20.05 Ngữ văn (× 2), Lịch sử
6 Giáo dục chính trị Giáo dục Chính trị 7140205B 20.85 Ngữ văn (× 2), Lịch sử
7 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 7140208C 17 Ngữ văn (× 2), Lịch sử
8 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 7140208D 19.15 Ngữ văn (× 2), Địa lý
9 Sư phạm Toán học Sư phạm Toán học 7140209A 25.28 Toán (× 2), Vật lí
10 Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Sư phạm Toán học 7140209B 26.65 Toán (× 2), Tiếng Anh
11 Sư phạm Toán học Sư phạm Toán học 7140209C 25 Toán (× 2), Hóa học
12 Sư phạm tin học Sư phạm Tin học 7140210A 18.75 Toán (× 2), Vật lí
13 Sư phạm tin học Sư phạm Tin học 7140210B 17.25 Toán (× 2), Tiếng Anh
14 Sư phạm Vật lý Sư phạm Vật lý 7140211A 22.75 Vật lí (× 2), Toán
15 Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) Sư phạm Vật lý 7140211C 21.05 Vật lí (× 2), Tiếng Anh
16 Sư phạm Hóa học 7140212A 23.96 Hóa học (× 2), Toán
17 Sư phạm Hóa học (Dạy bằng Tiếng Anh) Sư phạm Hóa học 7140212B 22.25 Hóa học (× 2), Tiếng Anh
18 Sư phạm Sinh học Sư phạm Sinh học 7140213B 15.75 Sinh học (× 2), Hóa học
19 Sư phạm Sinh học Sư phạm Sinh học 7140213D 15.4 Sinh học (× 2), Tiếng Anh
20 Sư phạm Ngữ Văn Sư phạm Ngữ văn 7140217C 22.15 Ngữ văn (× 2), Lịch sử
21 Sư phạm Ngữ Văn Sư phạm Ngữ văn 7140217D 21.15 Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
22 Sư phạm Lịch sử Sư phạm Lịch sử 7140218C 24.01 Lịch sử (× 2), Ngữ văn
23 Sư phạm Lịch sử Sư phạm Lịch sử 7140218D 21.65 Lịch sử (× 2), Tiếng Anh
24 Sư phạm Địa lý Sư phạm Địa lý 7140219B 20.9 Địa lí (× 2), Ngữ văn
25 Sư phạm Địa lý Sư phạm Địa lý 7140219C 22.99 Địa lí (× 2), Lịch sử
26 Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh 7140231A 23.55 Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn
27 Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh 7140231B 24.68 Tiếng Anh (× 2), Toán
28 Sư phạm tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp 7140233D 16.65 Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn
29 Sư phạm Công nghệ Sư phạm công nghệ 7140246A 15 Toán (× 2), Vật lí
30 Sư phạm Công nghệ Sư phạm công nghệ 7140246C 15 Toán (× 2), Tiếng Anh
31 Quản lý giáo dục 7140114C 16.1 Ngữ văn (× 2), Lịch sử
32 Quản lý giáo dục 7140114D 17.05 Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
33 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 22.55 Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn
34 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204A 23.55 Tiếng Anh (× 2), Toán
35 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204B 20.9 Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn
36 Triết học (Triết học Mác – Lênin) Triết học 7229001B 15.05 Ngữ văn (× 2), Lịch sử
37 Văn học Văn học 7229030C 20.05 Ngữ văn (× 2), Lịch sử
38 Văn học Văn học 7229030D 19.4 Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
39 Chính trị học Chính trị học 7310201B 15.5 Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
40 Tâm lý học Tâm lý học 7310401C 17.65 Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
41 Tâm lý học Tâm lý học 7310401D 17.45 Ngữ văn (× 2), Lịch sử
42 Tâm lý học giáo dục Tâm lý học 7310403C 19.05 Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
43 Tâm lý học giáo dục Tâm lý học 7310403D 19.6 Ngữ văn (× 2), Lịch sử
44 Việt Nam học Việt Nam học 7310630C 16.05 Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
45 Sinh học Sinh học 7420101B 15 Sinh học (× 2), Hóa học
46 Sinh học Sinh học 7420101D 15 Sinh học (× 2), Tiếng Anh
47 Hóa học Hóa học 7440112A 15.25 Hóa học (× 2), Toán
48 Toán học Toán học 7460101A 21.75 Toán (× 2), Vật lí
49 Toán học Toán học 7460101D 20 Toán (× 2), Hóa học
50 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201A 20 Toán (× 2), Vật lí
51 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201B 21 Toán (× 2), Tiếng Anh
52 Công tác xã hội Công tác xã hội 7760101C 15.55 Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
53 Công tác xã hội Công tác xã hội 7760101D 15.25 Ngữ văn (× 2), Lịch sử
54 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 7760103C 17.3 Ngữ văn (× 2), Lịch sử
55 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 7760103D 15 Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
56 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103C 15.7 Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

Theo thông tin điểm chuẩn ở trên, các ngành đào tạo giáo viên xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực dao động từ 15 – 26,65 điểm. Tổ hợp xét tuyển gồm hai môn, trong đó có một môn được nhân đôi điểm.

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là sư phạm toán (dạy bằng tiếng Anh) với 26,65 điểm, kế tiếp ngành giáo dục tiểu học – Sư phạm tiếng Anh 25,10 điểm và sư phạm toán học 25 điểm. Sư phạm công nghệ là ngành có điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 thấp nhất với 15 điểm.

Trên đây là bài viết cập nhật Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2023 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đầy đủ và chính xác nhất BUTBI gửi đến các bạn. Mọi thông tin về điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 sẽ chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất, các bạn hãy thường xuyên theo dõi nhé.