Các bạn thí sinh tham khảo bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Toán đã được BUTBI tổng hợp vô cùng đầy đủ và chi tiết dưới đây. Mỗi đề đều đã có thêm phần lời giải chi tiết. Các bạn tham khảo và ôn luyện thật chăm chỉ nhé!
Bài viết tham khảo thêm:
- Hướng dẫn ôn thi THPT môn Toán đạt kết quả cao
- Kiến thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
- Cấu trúc đề thi THPT Quốc gia 2023 môn Toán
A. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2023 MÔN TOÁN
Câu 1. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong bốn đáp án A, B, C và D:
A)y = x³ – 3x² + 1
B)y = -x³ – 3x² + 1
C)y = x³ – 3x² + 2
D)y = x³ – 3x + 1
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình (1/3)^x < 9 này là:
A)(1/2; +∞)
B)(-2; +∞)
C)(-1/2; +∞)
D)(2; +∞)
Câu 3. Một hình nón có chiều cao là h = 2a, bán kính đáy là r = a√3. Diện tích xung quanh khối trụ đã cho bằng:
A)3√21πa³
B)2√21πa³
C)7√21πa³
D)√21πa³
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của đoạn SD. Khoảng cách giữa đoạn AM và đoạn SC là:
Câu 6: Hàm số y = 2x³ – x² -4x + 3 đồng biến ở trên khoảng:
A)(-1; 1)
B)(2; +∞)
C)(-∞; 2)
D)(-1; 2)
Câu 7. Diện tích toàn phần của một hình bát diện đều cạnh bằng 2a là
A)4a²√3
Câu 8. Số cách để chọn ra được 6 học sinh từ 40 học sinh trong lớp 12A sao cho bạn An phải có mặt là.
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị là y = f’(x) như hình bên dưới. Đặt g(x) = 2f(x) – x². Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số g(x) ở trên đoạn [-2; 4) là:
Câu 10: Cho hàm số bậc ba y = ax³ + bx² + cx + d (a ≠ 0) có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 11. Số nghiệm của phương trình:
Câu 12. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau abc thỏa mãn rằng: chữ số a là chữ số lẻ và a < b < c
A) 100
B) 150
C) 200
D) 50
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a. Tam giác ABC đều, hình chiếu vuông góc H của đỉnh S ở trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Đường thẳng SD hợp với mặt phẳng (ABCD) một góc 30° Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) theo a.
Câu 14. Tìm tất cả những giá trị của m để phương trình m√(x² + 2) = x + m có 3 nghiệm phân biệt:
Câu 15. Giá trị tổng:
Câu 16. Tìm tất cả những giá trị của m để hàm số y = x^4 – 2mx² + 1
Câu 17. Hàm số y = x^4 – 2x² – 4 có giá trị cực đại bằng:
A)-4
B)4
C)5
D)-5
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là một tam giác vuông cân tại đỉnh C và SA vuông góc với (ABC), SC = a. Gọi x là góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) để thể tích khối chóp S.ABC là lớn nhất . Giá trị cos(x) bằng:
Câu 19. Gọi m. M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = -x³ + 3x – 4 trên [0; 2). Giá trị của biểu thức P = M² + m² bằng:
A) 40
B) 10
C) 30
D) 20
Câu 20. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ biết rằng: AB = 5, AD = 3, AA’ = 2. Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ là.
A)10/3
B)25/3
C)10
D)30
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là một hình chữ nhật có AB = 2a, BC = 4a, mặt (SAB) vuông góc với (ABCD), hai mặt bên (SBC) và (SAD) cùng hợp với đáy ABCD một góc bằng 30°. Tính thể tích hình chóp S.ABCD theo a.
Câu 22. Trong những dãy số sau dãy nào là cấp số cộng.
Câu 25. Cho một hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống dưới mặt phẳng (ABC) là trung điểm của đoạn AB. Mặt bên (AA’C’C) hợp với mặt đáy một góc bằng 45 độ. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a.
Câu 26. Hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh là 2a có thể tích bằng
Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (x + 1)/(x – 3) tại điểm A(1; -1) là:
A)y = x -1
B)y = -x
C)y = x + 1
D)y = -x + 1
Câu 29. Một hình trụ có chiều cao h = a, bán kính đáy r = a√3. Thể tích của hình trụ đã cho bằng
A) 9πa³
B) πa³
C) 3πa³
D) 6πa³
Câu 30. Trong những hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên tập?
Câu 31. Tìm tất cả những giá trị của m để hàm số y = cos³x – 3sin²x – mcosx – 1 đồng biến được trên đoạn [0; π/2)
A)m ≤ 9
B)m ≤ 1
C)m ≥ 9
D)m ≥ 1
Câu 32. Có 10 bạn học sinh xếp ngẫu nhiên thành một hàng dọc. Tính xác suất để 3 bạn Cường, Trung, Dũng đứng cạnh nhau.
A)3/5
B)-1/15
C)1/5
D)11/15
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên là SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau và SA = a, SB = 2a, SC = 3a. Tính khoảng cách từ đỉnh S cho đến (ABC).
Câu 34. Bất phương trình: 4^x – m . 2^x + 1 > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ [0; 1) khi:
A)m < 2
B)m ≤ 5/2
C)m < 5/2
D)m ≤ 2
Câu 35. Đồ thị hàm số y = x/[√(x² -1)] có bao nhiêu đường tiệm cận:
A)1
B)3
C)4
D)2
Câu 36. Cho một hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a, điểm O là tâm của đáy ABCD. Gọi hình nón (N) có đỉnh O, đáy là đường tròn nội tiếp đáy A’B’C’D’. Đặt V1, V2 lần lượt là thể tích của khối nón (N) và khối lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tỷ số V1/V2 bằng:
A)3/π
B)12/π
C)6/π
D)9/π
Câu 37. Tập xác định của hàm số:
Câu 38. Tìm tất cả những giá trị của m để hàm số y = |x|³ + mx² + 3|x| + 1 có 4 điểm cực trị:
A)m ≥ -1
B)m > -1
C)m ≤ -1
D)m < -1
Câu 39. Cho một tấm kim loại nhôm hình tròn tâm O bán kính R được cắt thành hai miếng hình quạt, sau đó được quấn thành hai hình nón (N1) và (N2). Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối nón (N1) và (N2). Tính k = V1/V2 biết rằng góc AOB bằng 90 độ.
Câu 42. Cho hàm số y = f(x) = ax³ + bx² + cx + d có đạo hàm y = f’(x) với đồ thị như hình bên dưới. Biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) cắt trục tung tại một điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
Câu 43. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình |f(x)| + 1 = m
A)4 < m
B)2 < m < 4
C)m < 1
D)1 < m < 2
Câu 44. Chu kỳ T của hàm số y = cos(2x – 3) là:
A)T = π
B)T = 2π
C)T = 3π
D)T = π/2
Câu 45. Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f’(x) như hình bên dưới đây. Số điểm cực trị của hàm số
A)1
B)3
C)4
D)2
Câu 46. Đạo hàm của hàm số:
Câu 47. Cắt một hình nón (N) bởi một mặt phẳng đi qua trục ta có được một tam giác đều có diện tích 4√3a². Diện tích toàn phần của hình nón (N) bằng:
A)12πa²
B)3πa²
C)6πa²
D)πa²
Câu 48. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N, P lần lượt là ba điểm nằm trên các cạnh A’B’, B’C’, BC sao cho tỷ lệ giữa BM’ và A’B’ là 1/2; 2/3; 1/3. Mặt phẳng (MNP) chia hình lăng trụ đã cho thành 2 khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B và V2 là thể tích phần còn lại. Tính tỷ số V1/V2 theo a.
A)9/29
B)7/29
C)8/29
D)10/29
Câu 49. Số nghiệm của phương trình:
A)3
B)1
C)2
D)4
Câu 50. Hàm số
Đáp án giải của đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn toán
Bài viết tham khảo thêm: Đề thi toán THPT Quốc gia năm 2022
B. BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2023 MÔN TOÁN (CÓ GIẢI)
Các bạn học sinh tham khảo bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn toán, bao gồm đầy đủ đáp án và hướng dẫn giải rất chi tiết.
Trên đây là bài tổng hợp Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn toán vô cùng đầy đủ và chi tiết. Các bạn hãy tham khảo và ôn tập, luyện thi thật chăm chỉ. BUTBI mong rằng những giá trị mà BUTBI mang tới cho các bạn sẽ được các bạn sử dụng thật hiệu quả và triệt để, đạt được kết quả thi đáng mong đợi.