Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022

0

Đại học Bách khoa Đà Nẵng thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn chi tiết tất cả các phương thức tuyển sinh đại học năm 2022.

Tham khảo thêm:

GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQGHN

GIẢI PHÁP ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM

banner-inpost-hcmlive-2k6

1. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 Đại học Bách khoa Đà Nẵng

A. Chỉ tiêu tuyển sinh 2022

Chi tiết tuyển sinh Đại học chính quy: 3200 chỉ tiêu (chỉ tiêu dự kiến)

B. Phương thức tuyển sinh:

Năm 2022 Đại học Bách khoa Đà Nẵng tuyển sinh dựa trên 6 phương thức:

  1. Xét tuyển thẳng dựa theo các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đưa ra
  2. Xét tuyển dựa theo phương thức tuyển sinh riêng của nhà Trường: Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2022.
  3. Xét tuyển dựa theo kết quả học tập 3 năm THPT (xét tuyển bằng học bạ): dành cho các thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2022 và trước năm 2022.
  4. Xét tuyển dựa vào kết quả của kì thi đánh giá năng lực do phía ĐHQG Tp.HCM tổ chức trong năm 2022
  5. Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi đánh giá tư duy do phía Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2022
  6. Xét tuyển dựa vào kết quả thi/ điểm thi THPT năm 2022

C. Chi tiết chỉ tiêu và các phương thức xét tuyển năm 2022

Ghi chú:

  • ĐGNL TPHCM: Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 2022
  • ĐGTD ĐHBK-HN: Kỳ thi đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội

TT

Tên ngành/chuyên ngành tuyển sinh Mã ĐKXT Tổng chỉ tiêu 2022 Tuyển thẳng THPT Học bạ Tuyển sinh riêng ĐGNL TPHCM

ĐGTD ĐHBK-HN

100% 64% 20.5% 9.5% 3.9% 1.7%
I TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 3200 2060 655 305 125 55
I.1 DDK – Ngành Máy tính và công nghệ thông tin 748 405
1 (Đặc thù – Hợp tác với doanh nghiệp) Ngành Công nghệ thông tin 7480201 210 140 50 15 5
2  (sử dụng ngoại ngữ Nhật) Chuyên ngành Công nghệ thông tin 7480201A 90 55 25 5 5
3 (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) Ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 45 30 10 3 2
4 Chuyên Ngành Kỹ thuật máy tính 7480106 60 40 10 5 3 2
I.2 DDK – Ngành Khoa học sự sống 742 110
5 Chuyên Ngành Công nghệ sinh học 7420201 65 40 15 5 3 2
6 Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược (Ngành Công nghệ sinh học) 7420201A 45 30 6 5 2 2
I.3 DDK – Ngành Công nghệ kỹ thuật 751 355
7 Chuyên Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 60 40 15 3 2
8 Chuyên Ngành Công nghệ chế tạo máy 7510202 160 105 25 15 10 5
9 Chuyên Ngành Quản lý công nghiệp 7510601 90 60 20 5 5
10 Chuyên Ngành Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 45 30 10 3 2
I.4 DDK – Ngành Kỹ thuật 752 1425
11 Chuyên ngành Cơ khí động lực (Kỹ thuật Cơ khí) 7520103A 120 80 25 10 3 2
12 Chuyên Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 150 100 25 20 3 2
13 Chuyên Ngành Kỹ thuật nhiệt 7520115 90 65 20 3 2
14 Chuyên Ngành Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 45 20 20 3 2
15 Chuyên Ngành Kỹ thuật Điện 7520201 195 130 40 15 5 5
16 Chuyên Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 180 115 40 15 5 5
17 Chuyên Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 150 90 30 20 5 5
18 Chuyên Ngành Kỹ thuật hóa học 7520301 90 65 20 3 2
19 Chuyên Ngành Kỹ thuật môi trường 7520320 45 20 20 3 2
20 Chuyên Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 60 40 15 3 2
21 Chuyên ngành Cơ khí hàng không (Ngành Kỹ thuật Cơ khí) 7520103B 50 35 5 5 3 2
22 Chuyên Ngành Kỹ thuật ô tô 7520130 60 55 3 2
23 Ngành Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ) 7905206 45 20 15 5 3 2
24 Ngành Hệ thống Nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ) 7905216 45 20 15 5 3 2
25 (PFIEV)Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp, gồm 3 chuyên ngành:
– Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV 100 60 25 10 3 2
I.5 DDK – Ngành Sản xuất và chế biến 754 130
26 Chuyên Ngành Công nghệ thực phẩm 7540101 130 90 30 7 3
I.6 DDK – Ngành Kiến trúc và xây dựng 758 715
27 Chuyên Ngành Kiến trúc 7580101 100 70 20 10
28 Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Ngành Kỹ thuật xây dựng) 7580201 180 120 40 10 5 5
29 Chuyên ngành Tin học xây dựng (Kỹ thuật xây dựng) 7580201A 60 40 15 3 2
30 Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh (Kỹ thuật xây dựng) 7580201B 45 25 15 3 2
31 Chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng (Kỹ thuật xây dựng) 7580201C 45 25 15 3 2
32 Chuyên Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 45 20 20 3 2
33 Chuyên Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 105 65 30 5 5
34 Chuyên Ngành Kinh tế xây dựng 7580301 90 55 24 6 5
35 Chuyên Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 45 25 15 3 2
I.6 DDK – Ngành Môi trường và bảo vệ môi trường 785 60
36 Chuyên Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 60 40 15 3 2

2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Bách khoa Đà Đẵng

Năm 2022 Ngành công nghệ thông tin đứng đầu trong TOP các ngành có điểm chuẩn trúng tuyển đại học bằng kết quả thi đánh giá năng lực cao nhất với 951 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 tất cả các ngành của Đại học Bách Khoa Đại học Đà Nẵng như sau:

STT MÃ TRƯỜNG
Ngành
Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển đánh giá năng lực 2022 tphcm Điều kiện học lực lớp 12
I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG

 
1 7420201 Ngành Công nghệ sinh học 781
2 7420201A Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược (Ngành Công nghệ sinh học) 779
3 7480106 Ngành Kỹ thuật máy tính 917
4 7480201 Ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 951
5 7480201A Ngành Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 919
6 7480201B Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [Ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)] 944
7 7510105 Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 712
8 7510202 Ngành Công nghệ chế tạo máy 707
9 7510601 Ngành Quản lý công nghiệp 739
10 7510701 Ngành Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 729
11 7520103A Chuyên ngành Cơ khí động lực (Ngành Kỹ thuật Cơ khí) 751
12 7520103B Chuyên ngành Cơ khí hàng không (Ngành Kỹ thuật Cơ khí) 762
13 7520114 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử 866
14 7520115 Ngành Kỹ thuật nhiệt 693
15 7520118 Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 606
16 7520122 Ngành Kỹ thuật Tàu thủy 636
17 7520130 Ngành Kỹ thuật ô tô 884
18 7520201 Ngành Kỹ thuật Điện 827
19 7520207 Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông 838
20 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 907
21 7520301 Ngành Kỹ thuật hóa học 778
22 7520320 Ngành Kỹ thuật môi trường 648
23 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm 820
24 7580201 Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Ngành Kỹ thuật xây dựng) 734
25 7580201A Chuyên ngành Tin học xây dựng (Ngành Kỹ thuật xây dựng) 671
26 7580201B Ngành Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh ( Ngành Kỹ thuật xây dựng) 697
27 7580201CChuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 709
28 7580205 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 657
29 7580210 Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 657
30 7580301 Ngành Kinh tế xây dựng 723
31 7850101 Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường 694
32 7905206 Ngành Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ) 700
33 7905216 Ngành Hệ thống Nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ) 779
34 PFIEV (PFIEV) Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp 811

3. Điểm chuẩn xét học bạ 2022 Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Thí đủ điều kiện trúng tuyển chính thức khi đáp ứng được đồng thời 3 điều kiện sau:

Điều kiện 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

Điều kiện 2: Đăng ký ngành/chuyên ngành đúng với tổ hợp trúng tuyển có các điều kiện ở trên vào Hệ thống đăng ký nguyện vọng online của bộ GD&DT.

Điều kiện 3: Các Ngành/chuyên ngành trúng tuyển thí sinh đăng kí cần có số thứ tự nguyện vọng cao nhất trong tất cả nguyện vọng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đã đăng ký vào Hệ thống của bộ GD&DT.

Điểm chuẩn dựa theo phương thức xét học bạ 2022 của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng các ngành như sau:

Điểm chuẩn xét học bạ 2022 Đại học Bách khoa Đà Nẵng
Điểm chuẩn xét học bạ 2022 Đại học Bách khoa Đà Nẵng